MỚI CẬP NHẬT

Ngón giữa tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn của người Anh - Mỹ

Ngón giữa tiếng Anh là middle finger, tên gọi của một trong 5 ngón tay của con người có cách phát âm riêng biệt theo IPA và ứng dụng phổ biến trong giao tiếp.

Từ ngón giữa tiếng Anh là middle finger sở hữu cách phát âm theo đúng tiêu chuẩn thế giới IPA là gì? Người học tiếng Anh không chỉ quan tâm đến dịch nghĩa của từ mà còn muốn tìm hiểu thêm cách phát âm và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Vì vậy, trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay, Học tiếng Anh Nhanh tổng hợp những thông tin về từ middle finger để mọi người tham khảo nhé.

Ngón giữa tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa từ ngón giữa tiếng Anh là middle finger

Trích đoạn dịch nghĩa từ ngón giữa tiếng Anh là middle finger trong từ điển Cambridge Dictionary là ngón tay dài nhất trên bàn tay. Ngón giữa có chức năng giống các ngón khác là cầm nắm đồ vật. Danh từ ghép middle finger ở dạng số nhiều chỉ cần thêm /s/ vào danh từ finger (middle finger → middle fingers).

Tuy nhiên trong cách cư xử và hành vi giao tiếp lịch sự thì người Anh cực kỳ ghét bỏ khi ai đó giơ ngón tay giữa về phía họ. Điều này được lý giải là hành động mất lịch sự, thể hiện sự tục tĩu, khinh thường người khác.

Ví dụ: How do you feel when your middle finger was broken? (Cô cảm thấy thế nào khi ngón giữa đã bị gãy?)

Xem thêm: Ngón út tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Cách phát âm từ ngón giữa (middle toe) chuẩn xác theo IPA

Học cách phát âm chuẩn xác từ middle finger theo IPA

Theo các nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ ngón giữa tiếng Anh là middle finger được phiên âm là /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/ hay /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/. Trọng âm của danh từ ghép middle finger rơi vào âm tiết đầu tiên của từ finger.

Đối với người Mỹ thì cách phát âm từ middle finger có chú ý nhấn mạnh phụ âm /r/ trong từ finger. Tất cả các âm trong từ middle finger đều thay đổi theo các nguyên tắc của IPA là:

  • dle → əl (đưa lưỡi chạm răng hàm trên rồi phát âm nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt.)
  • er → ər (phát âm tương tự âm /ơ/ trong tiếng Việt nhưng không cần chạm đầu lưỡi vào răng hàm trên.)

Xem thêm: Ngón trỏ tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh - Việt và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ ngón giữa - middle toe trong giao tiếp

Hội thoại giao tiếp liên quan từ middle finger

Người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng của từ ngón giữa tiếng Anh là middle finger sau khi tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến chủ đề xoa bóp các ngón tay để giảm đau cho bàn tay của bạn.

Diana: What will I do afterwards to take my hand off the table, Dr. Bracht? (Sau đó tôi sẽ làm gì khi bỏ bàn tay ra khỏi chiếc bàn này hả bác sĩ Bracht?)

Dr. Bracht: Wow, we are going to deal with that troublesome finger. We take one of the 4 fingers but the thumb. Now you get the other hand and grab the middle finger from underneath. Extend and lock your elbow. Then place three fingers of your left hand on that. One troubled finger inna is doing it with two fingers. (Ồ, chúng ta sẽ giải quyết cái ngón tay rắc rối đó. Bằng cách lấy một ngón trong bốn ngón tay ngoại trừ ngón cái thôi. Bây giờ cô sử dụng ngón tay còn lại rồi nắm lấy ngón tay giữa từ bên dưới. Tiếp theo mở rộng và khóa khuỷu tay lại sau đó đặt ba ngón tay của bàn tay trái lên đó. Một ngón tay có vấn đề đang làm điều gì đó với hai ngón tay còn lại.)

Diana: If I use 3 fingers, what will happen? (Nếu tôi sử dụng 3 ngón thì chuyện gì sẽ xảy ra?)

Dr. Bracht: That gives you good control over that finger. So now with your arm locked, you could pull it backwards and that stretches the entire finger and also the palm of your hand. (Điều nó giúp cho cô có thể kiểm soát tốt ngón tay đó. Vì vậy bây giờ khi cánh tay đã bị khóa, cô có thể kéo nó về phía sau và kéo toàn bộ những ngón tay trong lòng bàn tay của mình.)

Diana: Have we prepared this in our previous exercise and held it for two or two and a half minutes? (Chúng ta đã chuẩn bị bài này trong bài tập trước và giữ nó trong 2 hoặc 2 phút rưỡi chưa?)

Dr. Bracht: Yes, we have. During that time your finger or more specifically the tip of it. Push against that pull but the hand holding the finger won't allow it. Now relax a bit and then pull on that finger again. (Có chứ. Trong khoảng thời gian ngón tay hay đầu ngón tay của bạn đó. Chúng ta đẩy lực kéo đó nhưng bàn tay đang giữ ngón tay không cho phép. Bây giờ hãy thư giãn một chút và sau đó kéo ngón tay trở lại.)

Diana: Then push against that pull again like before, right? (Sau đó lại đẩy lực kéo lại như trước đúng không, thưa bác sĩ?)

Dr. Bracht: You're right. We repeat that for a minimum of two or two and a half minutes and leave this position. Now we have stretched open everything that's too short in the front. (Đúng rồi. Chúng ta lặp lại điều đó trong tối thiểu 2 hoặc 2 phút rưỡi rồi rời khỏi vị trí này. Bây giờ chúng ta mở rộng mọi thứ quá nhanh về phía trước.)

Xem thêm: Ngón đeo nhẫn tiếng Anh là gì? Học cách phát âm từ vựng này

Như vậy, từ ngón giữa tiếng Anh là middle finger được bổ sung những thông tin liên quan đến cách dịch nghĩa, phát âm và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể vượt qua các kỳ thi tiếng Anh bằng cách truy cập vào bài viết tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top