Nhà máy tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa
Nhà máy tiếng Anh là factory (/ˈfæk.tər.i/), từ vựng chỉ nơi sản xuất hàng hóa/ chế tạo sản phẩm với số lượng lớn. Tìm hiểu phát âm, từ đồng nghĩa và hội thoại.
Trong sản xuất công nghiệp, khi muốn đề cập đến nơi thường được dùng để sản xuất hàng hóa số lượng lớn, nơi được lắp đặt các máy móc thiết bị phục vụ cho việc sản xuất thì chúng ta thường gọi đó là nhà máy.
Vậy tên gọi của nhà máy tiếng Anh là gì? Trong bài học này, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu chi tiết về tên gọi, các đọc và những cụm từ hay liên quan đến nhà máy mà bạn có thể học thêm thông qua bài học bên dưới đây nhé!
Nhà máy tiếng Anh là gì?
Nhà máy dịch sang tiếng Anh là Factory
Từ nhà máy tiếng Anh là factory, theo định nghĩa của từ điểm Cambridge thì Factory được định nghĩa là “a building or set of buildings where large amounts of goods are made using machines”.Nghĩa là, một tòa nhà hoặc một hệ thống các nơi được sử dụng để sản xuất ra số lượng lớn hàng hóa bằng cách sử dụng các loại máy móc.
Cách phát âm của từ nhà máy - factory trong tiếng Anh:
- Theo U.S:/ˈfæk.tɚ.i/
- Theo U.K: /ˈfæk.tər.i/
Ví dụ sử dụng từ nhà máy (factory) bằng tiếng Anh:
- The chocolate factory produces delicious treats for the holiday season. (Nhà máy sản xuất sô cô la sản xuất những món tráng miệng ngon cho mùa lễ hội)
- The furniture factory exports its products to several countries around the world. (Nhà máy sản xuất nội thất xuất khẩu sản phẩm của mình đến nhiều quốc gia trên thế giới)
- The pharmaceutical factory is known for its high-quality medicines. (Nhà máy dược phẩm nổi tiếng với các loại thuốc chất lượng cao của mình)
Xem thêm: Mũ bảo hộ tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan
Từ đồng nghĩa với nhà máy trong tiếng Anh
Bên cạnh từ factory thường được dùng trong tiếng Anh để nói về nhà máy thì còn có một số từ vựng khác đồng nghĩa với factory được sử dụng để gọi tên nhà máy như:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
Plant |
/plænt/ |
Nhà máy, xưởng (thuộc loại công nghiệp nặng) |
The automobile plant is hiring new workers. (Nhà máy ô tô đang tuyển dụng công nhân mới) |
Manufacturing facility |
/ˌmænjəˈfækʧərɪŋ fəˈsɪlɪti/ |
Cơ sở sản xuất |
The company invested in a new manufacturing facility to increase production capacity. (Công ty đầu tư vào một cơ sở sản xuất mới để tăng năng suất sản xuất) |
Production site |
/prəˈdʌkʃən saɪt/ |
Cơ sở sản xuất |
This production site specializes in assembling electronic components. (Cơ sở sản xuất này chuyên lắp ráp các linh kiện điện tử) |
Mill |
/mɪl/ |
Cơ sở sản xuất, chế biến 1 sản phẩm cụ thể |
The textile mill employs hundreds of workers in the small town. (Nhà máy dệt may này thuê đến hàng trăm công nhân ở thị trấn nhỏ) |
Xem thêm: Công ty tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan
Cụm từ tiếng Anh liên quan đến nhà máy
Công nhân nhà máy tiếng Anh gọi là Factory worker
Làm quen thêm một số cụm từ đi kèm với từ nhà máy trong tiếng Anh giúp bạn mở rộng vốn từ theo chủ đề có kèm ví dụ dễ nhớ. Cụ thể:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Ví dụ |
Factory worker |
/ˈfæk.tər.i ˈwɜːrkər/ |
Công nhân nhà máy |
Factory workers are trained to operate machinery safely. (Các công nhân nhà máy được đào tạo để vận hành máy móc an toàn) |
Factory floor |
/ˈfæk.tər.i flɔːr/ |
Sàn nhà máy |
The factory floor is bustling with activity during peak production hours. (Sàn nhà máy rộn ràng với hoạt động vào giờ sản xuất cao điểm) |
Factory outlet |
/ˈfæk.tər.i ˈaʊt.lɛt/ |
Cửa hàng nhà máy (cửa hàng bán sản phẩm của nhà máy trực tiếp cho người tiêu dùng) |
They bought new shoes at the factory outlet for a discounted price. (Họ mua giày mới tại cửa hàng nhà máy với giá giảm) |
Factory automation |
/ˈfæk.tər.i ɔː.təˈmeɪ.ʃən/ |
Nhà máy tự động hóa |
Factory automation has improved efficiency and reduced labor costs. (Tự động hóa nhà máy đã cải thiện hiệu quả và giảm chi phí lao động) |
Xem thêm: Công việc tiếng Anh là gì? Phát âm từ công việc chuẩn nhất
Tên gọi các loại nhà máy bằng tiếng Anh
Ngoài việc biết được từ vựng nhà máy tiếng Anh là gì và các cụm từ liên quan đến nhà máy thì bạn học có thể tham khảo thêm một số cụm từ chỉ tên gọi các loại nhà máy trong nhiều ngành nghề khác nhau mà hoctienganhnhanh chia sẻ bên dưới đây.
Cấu trúc “ Tên ngành + factory/plant” chỉ tên các nhà máy thuộc ngành nghề riêng. Cụ thể:
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
Manufacturing plant |
/ˌmænjəˈfækʧərɪŋ plænt/ |
Nhà máy sản xuất |
Power plant |
/ˈpaʊər plænt/ |
Nhà máy điện |
Steel plant |
/stiːl plænt/ |
Nhà máy sản xuất thép |
Textile mill |
/ˈtɛkstaɪl mɪl/ |
Nhà máy dệt may |
Food processing plant |
/fuːd ˈprɑːsɛsɪŋ plænt/ |
Nhà máy chế biến thực phẩm |
Assembly plant |
/əˈsɛmbli plænt/ |
Nhà máy lắp ráp |
Electronics factory |
/ɪˌlɛkˈtrɒnɪks ˈfæk.tər.i/ |
Nhà máy sản xuất điện tử |
Electronics factory |
/ɪˌlɛkˈtrɒnɪks ˈfæk.tər.i/ |
Nhà máy sản xuất điện tử |
Refinery |
/rɪˈfaɪnəri/ |
Nhà máy lọc dầu |
Brewery |
/ˈbrʊəri/ |
Nhà máy sản xuất bia |
Ví dụ:
- The new manufacturing plant will create hundreds of jobs in the area. (Nhà máy sản xuất mới này sẽ tạo ra hàng trăm việc làm trong khu vực)
- The steel plant is one of the largest in the region. (Nhà máy sản xuất thép là một trong những nhà máy lớn nhất trong khu vực)
- The assembly plant puts together parts to make finished products. (Nhà máy lắp ráp tụ hợp các bộ phận để tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh)
Hội thoại sử dụng từ nhà máy bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Sử dụng từ nhà máy (factory) trong hội thoại tiếng Anh
Tham khảo thêm đoạn hội thoại ngắn bên dưới đây có sử dụng từ nhà máy (factory) trong ngữ cảnh giao tiếp cụ thể giúp bạn nắm ý nghĩa của từ và cách dùng phù hợp trong tình huống cụ thể:
Craig: Have you heard about the new Electronics factory opening downtown? (Bạn có nghe về nhà máy điện tử mới mở ở trung tâm thành phố chưa?)
Molly: Yes, I did! I hear they're going to start production next month. (Có, tôi nghe rồi! Tôi nghe nói họ sẽ bắt đầu sản xuất vào tháng sau)
Craig: That's right. They're aiming to manufacture high-tech gadgets and devices. ( Đúng vậy. Họ đang nhắm đến việc sản xuất các thiết bị và gadget công nghệ cao)
Molly: It sounds like they're really investing in cutting-edge technology. (Nghe có vẻ họ đang đầu tư vào công nghệ tiên tiến thật đấy)
Craig: Definitely. They want to be a leader in the electronics industry. ( Chắc chắn. Họ muốn trở thành nhà lãnh đạo trong ngành công nghệ điện tử)
Molly: Are they hiring a lot of people? (Họ đang tuyển dụng nhiều không?)
Craig: They're hiring a few positions initially, mostly in assembly and quality control. (Ban đầu họ chỉ tuyển một số vị trí, chủ yếu là lắp ráp và kiểm soát chất lượng)
Molly: I might apply. It sounds like an exciting opportunity. (Tôi có thể nộp đơn. Nghe có vẻ như một cơ hội thú vị)
Craig: You should. Check their website for job openings and more details. (Bạn nên làm vậy. Kiểm tra trang web của họ để xem các vị trí tuyển dụng và thông tin chi tiết hơn)
Molly: Thanks, I'll do that. ( Cảm ơn, tôi sẽ làm vậy)
Thông qua bài học về “Nhà máy tiếng Anh là gì” trên đây đã giúp bạn học hiểu rõ hơn về ý nghĩa, các từ đồng nghĩa và học thêm nhiều từ thông qua các ví dụ, mẫu hội thoại liên quan đến từ tiếng vựng này. Cùng học thêm nhiều từ vựng hay trong loại bài về từ vựng tiếng Anh trên website hoctienganhanh.vn nhé! Chúc bạn học tốt!