MỚI CẬP NHẬT

Red flag là gì ? Ý nghĩa và dấu hiệu nhận biết red flag

Red flag trong tiếng Anh nghĩa là cờ đỏ, thường được sử dụng để ám chỉ người không an toàn, bạn cần phải đề phòng nếu không muốn bị lừa gạt, tổn thương.​

Red flag là một trong những cụm từ không thể hiểu theo nghĩa đen mà cần áp dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp để hiểu rõ ngữ nghĩa. Cho nên trong bài viết red flag là gì ngày hôm nay học tiếng Anh tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến cụm từ này. Để người học tiếng Anh có thể áp dụng trong giao tiếp thực tế chuẩn xác nhất.

Red flag có nghĩa tiếng Việt là gì?

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của cụm từ red flag trong tiếng Việt

Theo định nghĩa từng từ vựng đơn trong từ điển Cambridge Dictionary thì cụm từ red flag trong tiếng Anh có nghĩa là cờ đỏ. Thuật ngữ này được sử dụng trong giao tiếp hay trên mạng xã hội để cảnh báo về những nguy hiểm hoặc thảm họa tiềm tàng có thể xảy ra cho con người hoặc cộng đồng.

Người học tiếng Anh có thể thấy cụm từ red flag xuất hiện trong giao tiếp hàng ngày hoặc trên mạng Tik Tok, Facebook thường xuyên. Cho nên cần nắm vững ngữ nghĩa của cụm từ này để hiểu rõ ý tưởng của người nói hay đối phương.

Cách phát âm red flag theo ngữ điệu của người Anh - Mỹ trong tiêu chuẩn IPA đơn giản là /ˌred ˈflæɡ/. Đối với cụm danh từ như red flag thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2 (danh từ).

Ví dụ: Jealousy might serve as a red flag for a broken relationship. (Ghen tuông có thể xem là một dấu hiệu sắp tan vỡ của một mối quan hệ.)

Xem thêm: Cheat nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa

Nguồn gốc xuất xứ của cụm từ red flag

Giải thích nghĩa đen và nghĩa bóng của cụm từ red flag

Vào thế kỷ thứ 18, người Anh đã sử dụng cụm từ red flag với nghĩa đen là lá cờ màu đỏ. Trong những tình huống có dấu hiệu của sự nguy hiểm thì người ta sẽ sử dụng cờ màu đỏ để cảnh báo. Bởi vì màu đỏ là màu sắc có bước sóng dài nên ít bị tán xạ.

Cho nên dù ở khoảng cách rất xa hoặc trong điều kiện thời tiết xấu như sương mù hay mưa bão thì mọi người có thể nhìn thấy lá cờ màu đỏ này. Kể từ đó con người thường sử dụng những lá cờ màu đỏ để làm tín hiệu thông báo nguy hiểm cháy rừng, vùng biển không an toàn.

Còn các tàu vũ khí hoặc các buổi diễn tập của quân đội sử dụng cờ màu đỏ làm tín hiệu cảnh báo. Ngày nay chúng ta sử dụng cụm từ red flag Trong các mối quan hệ xã hội và tình cảm của con người để chỉ những sự bất ổn, những điều tồi tệ đang xảy ra hoặc có thể xảy ra.

Ý nghĩa red flag trong cuộc sống và chuyện tình cảm

Tương quan về ý nghĩa của red flag trong các mối quan hệ xã hội

Sau khi hiểu rõ red flag là gì và nguồn gốc, bạn đọc cũng cần hiểu người Anh thường sử dụng tiếng lóng red flag phổ biến trong các ngữ cảnh giao tiếp mang ý nghĩa là “Hãy cẩn thận”, “Hãy đề phòng”. Chẳng hạn như trong lĩnh vực chứng khoán khi có dấu hiệu red flag thì các nhà đầu tư nên chú ý khi tham gia trên sàn giao dịch.

Tuy nhiên, chúng ta thường thấy cụm từ red flag được sử dụng nhiều trong tình yêu, mối quan hệ bạn bè, đồng nghiệp để nói về những dấu hiệu của một mối quan hệ xấu. Đặc biệt là trong mối quan hệ tình yêu nam nữ, người ta có thể nhận biết dấu hiệu của tình huống red flag thông qua những biểu hiện của đối phương như là:

  • Đối phương không trung thực, thường nói dối dù là điều nhỏ nhặt nhất.
  • Người yêu của bạn thường có hành động chỉ trích, sỉ nhục và làm tổn thương bạn.
  • Cô ta hoặc anh ấy thường kiểm soát quá mức tất cả những hành động của bạn cho dù bạn có hài lòng hay không.
  • Hành động vũ phu hay bạo lực gây tổn thương bằng lời nói hoặc hành động khiến cho đối phương đau khổ.
  • Đối phương thường xuyên nói xấu và khinh thường người yêu cũ.
  • Biểu hiện ghen tuông quá mức cho phép và thường ngụy biện đó là tình yêu.

Cụm từ đồng nghĩa với red flag trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến red flag

Trong bài học "red flag là gì", bên cạnh việc tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách sử dụng của cụm từ red flag thì người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm một số từ lóng liên quan đến màu sắc của những lá cờ. Tất cả những cụm từ tương quan về nghĩa như từ red flag được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of flag

Meaning

Phrase of flag

Meaning

White flag

Dấu hiệu một tình yêu sẵn sàng thỏa hiệp và thoải mái cho cả hai thể hiện sự yếu đuối và vun đắp yêu thương

Black flag

Dấu hiệu cảnh báo những vấn đề nghiêm trọng hoặc những hành vi, thái độ tiềm ẩn nguy hiểm, rắc rối.

Blue flag

Dấu hiệu của một mối quan hệ rơi vào tình trạng “ngoại tình tư tưởng”.

Beige flag

Để chỉ những con người thiếu nghiêm túc và không đủ duyên với các chương trình hẹn hò.

Green flag

Tình huống đặc biệt trong một mối quan hệ không có sự ép buộc.

Pink flag

Dấu hiệu gợi lên cảm giác không ổn trong một mối quan hệ nhưng thường được giải thích bằng những lý do thuyết phục.

Yellow flag

Những dấu hiệu cảnh báo về sự nguy hiểm trong tình yêu nhưng vẫn có thể được giải quyết khi cả hai cùng cố gắng.

Orange flag

Tín hiệu hay hành vi chưa đáng lo ngại trong tình yêu nhưng vẫn cần chú ý để tránh sự bất ổn trong tương lai.

Violet flag

Lá cờ biểu tượng cho cộng đồng người đồng tính LGBT.

Silver flag

Dấu hiệu của những người bạc bẽo trong tình yêu.

Xem thêm: Come out là gì? Cách phát âm chuẩn và bài tập áp dụng

Hội thoại sử dụng từ red flag trong tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Ứng dụng của từ red flag trong hội thoại giao tiếp hàng ngày

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn mà người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng linh hoạt của cụm từ red flag như thế nào?

Tom: Hi Linda. How are you? (Xin chào Linda. Em có khỏe không?)

Linda: Hi Tom. I'm OK. What’s your biggest red flag? (Xin chào anh Tom. Em khỏe. Điều gì là cấm kỵ lớn nhất trong tình yêu?)

Tom: Probably when a girl has her Instagram story highlighted and it's like Monaco, Dubai, Miami, L.A, … and it's like 37 stories per … and Rolls-Royce. By the way, I say this is a person who owns a fucking Phantom. So no judgment but like … If a girl came into my Phantom and tried to take a photo of the ceiling like the starlights or the RR logo. That's it. (Có lẽ đó là thêm một cô gái làm nổi bật câu chuyện trên Instagram của mình và nó giống như Monaco, Dubai, Miami, L.A… bà nói giống như 37 câu chuyện trên mỗi trang và chiếc xe Rolls-Royce. Nhân tiện tôi nói đây là người sở hữu một chiếc Phantom chết tiệt. Vì vậy không có phán xét nào nhưng giống như là một cô gái bước vào chiếc xe của tôi và cố chụp ảnh trần nhà như ánh sao hoặc logo RR. Điều đó có nghĩa là như vậy đó).

Linda: Do you mean no starlight photos in your Phantom? (Có phải Ý của anh là không có ảnh ánh sao trong chiếc Phantom của anh phải không?)

Tom: Yes, I do. No dusty girls, either. (Vâng. Kể cả những cô gái dơ bẩn đó luôn.)

Linda: No? Are you sure? (Được rồi. Anh có chắc chắn hay không?)

Tom: Oh, that's it. You're getting dusted. (Ồ, Thế đó. Em cũng thấy mà.)

Bài viết red flag là gì cũng đã kết thúc. Câu trả lời chính xác cho câu hỏi này red flag là lá cờ màu đỏ hay những dấu hiệu cảnh báo trong một mối quan hệ tình yêu, bạn bè, đồng nghiệp… đang dần xấu đi. Người học tiếng Anh có thể biết thêm nhiều tiếng lóng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Bằng cách truy cập những bài viết trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top