MỚI CẬP NHẬT

Sao kê tiếng Anh là gì? Cụm từ đi kèm và mẫu hội thoại

Sao kê tiếng Anh là bank statement, phát âm /bæŋk ˈsteɪtmənt/. Tìm hiểu từ vựng liên quan, ví dụ song ngữ và hội thoại sử dụng từ sao kê bằng tiếng Anh.

Để hiểu rõ hơn về thuật ngữ và từ vựng sao kê tiếng Anh là gì, hôm nay chúng ta sẽ cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu tất cả những kiến thức từ vựng có liên quan để ứng dụng tốt hơn trong giao tiếp, đồng thời nâng cao vốn từ của mình. Nào cùng học ngay thôi nào!

Sao kê tiếng Anh là gì?

Hình ảnh 1 bản sao kê ngân hàng đầy đủ giao dịch

Bản dịch thuật chính xác của sao kê trong tiếng Anhbank statement đây là từ thông dụng được sử dụng để chỉ bản tóm tắt tất cả các giao dịch diễn ra trong tài khoản của bạn trong một khoảng thời gian nhất định, thường là hàng tháng. Một sao kê ngân hàng có thể bao gồm chi tiết về các khoản tiền vào, tiền ra, các loại phí giao dịch, và số dư hiện tại trong tài khoản.

Phát âm bank statement - sao kê chi tiết là: /bæŋk ˈsteɪtmənt/

  • Bank: Phát âm 'a' tương tự như âm 'a' trong từ cat, kết hợp với âm cuối 'k'.
  • Statement: Phát âm state phát âm như stay thêm âm 't', và ment phát âm là /mənt/.

Ví dụ:

  • Can you provide me with the bank statement for the last three months? (Bạn có thể cung cấp cho tôi sao kê ngân hàng trong ba tháng qua không?)
  • I need to check my bank statement to verify this transaction. (Tôi cần kiểm tra sao kê ngân hàng của mình để xác nhận giao dịch này)
  • The bank statement shows a large withdrawal last week. (Sao kê ngân hàng cho thấy có một khoản rút tiền lớn vào tuần trước)
  • All transactions are listed on your monthly bank statement. (Tất cả các giao dịch đều được liệt kê trên sao kê ngân hàng hàng tháng của bạn)
  • I misplaced my bank statement, can you resend it? (Tôi làm mất sao kê ngân hàng của mình, bạn có thể gửi lại không?)
  • Bank statements help keep track of your financial activities. (Sao kê ngân hàng giúp theo dõi các hoạt động tài chính của bạn)
  • You should always review your bank statement for any unauthorized transactions. (Bạn nên luôn kiểm tra sao kê ngân hàng để tìm các giao dịch trái phép)
  • Digital bank statements can be accessed through the online banking platform. (Bạn có thể truy cập sao kê ngân hàng kỹ thuật số thông qua nền tảng ngân hàng trực tuyến)

Xem thêm: Ngân hàng tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và cụm từ liên quan

Cụm từ đi kèm với từ vựng sao kê tiếng Anh

Hình ảnh minh hoạ cho 1 tài liệu sao kê

Để hiểu hơn về từ vựng sao kê trong tiếng Anh, hoctienganhnhanh cũng sẽ chia sẻ đến bạn những cụm từ và từ vựng tiếng Anh có liên quan sau khi bạn đã nắm được sao kê tiếng Anh là gì

  • In sao kê – Print the bank statement
  • Yêu cầu sao kê ngân hàng – Request a bank statement
  • Sao kê tài khoản – Account statement
  • Sao kê điện tử – Electronic bank statement
  • Gửi sao kê hàng tháng – Send monthly bank statements
  • Kiểm tra sao kê – Review the bank statement
  • Sao kê giao dịch – Transaction statement
  • Nhận sao kê trực tuyến – Receive an online bank statement
  • Phân tích sao kê – Analyze the bank statement
  • Sao kê chi tiết – Detailed bank statement
  • Sao kê ngân hàng bị lỗi – Incorrect bank statement
  • Tải xuống sao kê ngân hàng – Download the bank statement
  • Sao kê hợp lệ – Valid bank statement
  • Sao kê chưa khớp – Mismatched bank statement
  • Sao kê lương – Payroll statement
  • Sao kê thẻ tín dụng – Credit card statement
  • Đối chiếu sao kê – Reconcile the bank statement
  • Sao kê hàng quý – Quarterly bank statement
  • Yêu cầu bản sao sao kê – Request a duplicate bank statement

Xem thêm: Số tài khoản tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ Anh Việt

Hội thoại sử dụng từ vựng sao kê bằng tiếng Anh

Sao kê chi tiết giao dịch của ngân hàng VietinBank

Ở phần cuối của bài học hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp cho bạn một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn về chủ đề sao kê ngân hàng và sử dụng các từ vựng ở trên để bạn có thể hiểu hơn về nó.

Minh: Hey Sarah, have you checked your bank statement for this month? (Này Sarah, cậu đã kiểm tra sao kê ngân hàng tháng này chưa?)

Sarah: I haven’t had the chance yet. Why, is there something wrong? (Mình chưa có cơ hội kiểm tra. Sao vậy, có gì sai à?)

Minh: Well, I noticed some unexpected charges on mine. I was reviewing my bank statement yesterday, and there were a couple of transactions that I didn’t recognize. (À, mình thấy có một số khoản phí không ngờ tới trong sao kê của mình. Hôm qua mình đã kiểm tra và có vài giao dịch mà mình không nhớ rõ)

Sarah: Really? That sounds worrying. Did you contact the bank about it? (Thật sao? Nghe lo thật đấy. Cậu đã liên hệ với ngân hàng chưa?)

Minh: Yes, I called them this morning. They asked me to provide more details, so I sent them a copy of my bank statement highlighting the suspicious transactions. (Rồi, mình đã gọi cho họ sáng nay. Họ yêu cầu mình cung cấp thêm chi tiết, nên mình đã gửi bản sao sao kê của mình và đánh dấu các giao dịch đáng ngờ)

Sarah: That’s smart. I should check mine too. Do you usually get your bank statement by email or do you prefer paper statements? (Thông minh đấy. Mình cũng nên kiểm tra của mình. Cậu thường nhận sao kê qua email hay thích bản giấy hơn?)

Minh: I prefer the electronic bank statement. It's faster and I can easily download it from my online banking account whenever I need it. Plus, it's eco-friendly. (Mình thích sao kê điện tử hơn. Nó nhanh hơn và mình có thể dễ dàng tải xuống từ tài khoản ngân hàng trực tuyến khi cần. Hơn nữa, nó thân thiện với môi trường)

Sarah: I think I’ll start doing that too. Maybe I’ll switch to receiving my bank statement online and set reminders to review it regularly. (Mình nghĩ mình cũng sẽ bắt đầu làm vậy. Có lẽ mình sẽ chuyển sang nhận sao kê trực tuyến và đặt lời nhắc để kiểm tra thường xuyên)

Vậy là hoctienganhnhanh.vn đã trả lời cho bạn thắc mắc từ vựng sao kê tiếng Anh là gì và đã chia sẻ thêm các từ vựng có liên quan. Mong rằng với những kiến thức trên sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong giao tiếp tiếng Anh.

Nếu muốn tìm hiểu thêm về từ vựng tiếng Anh thú vị khác, hãy truy cập ngay chuyên mục từ vựng tiếng Anh để xem chi tiết.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top