MỚI CẬP NHẬT

Thợ xăm tiếng Anh là gì? Phát âm theo từ điển Cambridge

Thợ xăm tiếng Anh là officer, bạn đọc học cách phát âm theo hai giọng chuẩn tại từ điển Cambridge, ví dụ cụ thể và cụm từ, đoạn hội thoại sử dụng từ vựng officer​.

Nghệ thuật xăm hình không chỉ là một cách để thể hiện bản thân mà còn là một phần của văn hóa và lịch sử của nhiều cộng đồng trên toàn thế giới. Vậy bạn có bao giờ tự hỏi thợ xăm tiếng Anh là gì không? Trong bài viết này, cùng học tiếng Anh nhanh khám phá cách phát âm từ thợ xăm trong tiếng Anh, các ví dụ cụ thể và những cụm từ liên quan để bạn có thể tự tin giao tiếp về chủ đề này.

Thợ xăm tiếng Anh là gì?

Thợ xăm với những hình nghệ thuật nổi tiếng

Theo từ điển Cambridge, thợ xăm tiếng Anh được gọi là tattooist, những nghệ sĩ tài năng và khéo léo, đã góp phần không nhỏ vào việc thể hiện cá tính và phong cách riêng của từng người qua các tác phẩm nghệ thuật trên cơ thể. Nghề thợ xăm là một nghề độc đáo, đòi hỏi sự sáng tạo, kỹ năng tay nghề cao và sự hiểu biết về nghệ thuật cũng như về sức khỏe và an toàn.

Cách phát âm từ tattooist- thợ xăm trong tiếng Anh theo IPA là: /təˈtuːɪst/ (tə-too-ist)

Xem thêm: Thợ may tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Ví dụ sử dụng từ vựng thợ xăm tiếng Anh

Xăm hình: loại hình nghệ thuật mang nhiều định kiến

Để hiểu hơn về cách sử dụng từ vựng tattooist (thợ xăm trong tiếng Anh), bạn học hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu một số ví dụ ngay sau đây:

  • He is a well-known tattooist in our city. (Anh ấy là một thợ xăm nổi tiếng trong thành phố của chúng tôi)
  • She decided to become a tattoo artist after graduating from art school. (Cô ấy quyết định trở thành một thợ xăm sau khi tốt nghiệp trường nghệ thuật)
  • The tattooist created a custom design for the client. (Thợ xăm đã tạo ra một thiết kế tùy chỉnh cho khách hàng)
  • Being a tattooist requires a lot of creativity and skill. (Làm thợ xăm đòi hỏi rất nhiều sự sáng tạo và kỹ năng)
  • She trained for years to become a professional tattooist. (Cô ấy đã được đào tạo nhiều năm để trở thành một thợ xăm chuyên nghiệp)
  • The tattooist used various colors to create a vibrant design. (Thợ xăm đã sử dụng nhiều màu sắc để tạo ra một thiết kế sôi động)
  • He decided to become a tattooist after getting his first tattoo. (Anh ấy quyết định trở thành một thợ xăm sau khi xăm hình đầu tiên của mình)
  • The tattooist carefully sterilized the equipment before starting. (Thợ xăm đã cẩn thận tiệt trùng thiết bị trước khi bắt đầu)
  • The tattoo artist created a beautiful dragon design on my back. (Thợ xăm đã tạo ra một thiết kế rồng đẹp trên lưng tôi)
  • As a tattooist, she always ensures the highest standards of hygiene. (Là một thợ xăm, cô ấy luôn đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh cao nhất)

Xem thêm: Kiến trúc sư tiếng Anh là gì? Ví dụ và mẫu phỏng vấn tiếng Anh

Cụm từ liên quan đến từ vựng thợ xăm trong tiếng Anh

Hình xăm đen trắng ở sau lưng mang nhiều ý nghĩa

Sau khi biết chính xác từ vựng thợ xăm tiếng Anh là gì, tiếp theo cùng tìm hiểu các cụm từ liên quan đến từ vựng tattooist để mở rộng thêm vốn từ vựng của mình bạn nhé:

  • Thợ xăm chuyên nghiệp - Professional tattooist
  • Thợ xăm có kinh nghiệm - Experienced tattooist
  • Thợ xăm lành nghề - Skilled tattooist
  • Cửa hàng xăm hình - Tattoo shop
  • Dịch vụ xăm hình - Tattoo services
  • Thiết kế hình xăm - Tattoo design
  • Mực xăm - Tattoo ink
  • Máy xăm - Tattoo machine
  • Thợ xăm nam - Male tattooist
  • Thợ xăm nữ - Female tattooist
  • Thợ xăm hình nghệ thuật - Artistic tattooist
  • Xăm hình màu - Color tattoo
  • Xăm hình đen trắng - Black and white tattoo
  • Hình xăm chân dung - Portrait tattoo
  • Hình xăm truyền thống - Traditional tattoo
  • Xăm hình theo yêu cầu - Custom tattoo
  • Thợ xăm nổi tiếng - Famous tattooist

Xem thêm: Nhà thiên văn học tiếng Anh là gì? Phát âm và mẫu giao tiếp

Hội thoại sử dụng từ vựng thợ xăm tiếng Anh

Thợ xăm nổi tiếng với kinh nghiệm xăm hình có màu

Anna: Hi Phong, I got my tattoo from the tattooist you recommended. I’m thrilled with the results! (Chào Phong, tôi đã xăm hình từ thợ xăm mà bạn giới thiệu. Tôi rất hài lòng với kết quả!)

Phong: That’s fantastic, Anna! I knew you’d like his work. Did the tattooist explain the aftercare process to you? (Thật tuyệt vời, Anna! Tôi biết bạn sẽ thích công việc của anh ấy. Thợ xăm có giải thích quy trình chăm sóc sau khi xăm cho bạn không?)

Anna: Yes, he was very thorough. He gave me detailed instructions on how to take care of my new tattoo. (Có, anh ấy rất tỉ mỉ. Anh ấy đã đưa cho tôi những hướng dẫn chi tiết về cách chăm sóc hình xăm mới của tôi)

Phong: That’s good to hear. A professional tattooist always ensures their clients understand the importance of proper aftercare. (Thật tốt khi nghe vậy. Một thợ xăm chuyên nghiệp luôn đảm bảo khách hàng của họ hiểu tầm quan trọng của việc chăm sóc đúng cách)

Anna: Absolutely. I’m already thinking about getting another tattoo. Do you think the tattooist will be available next month? (Chắc chắn rồi. Tôi đã nghĩ đến việc xăm thêm hình khác. Bạn có nghĩ thợ xăm sẽ có sẵn vào tháng tới không?)

Phong: It’s possible, but he’s quite popular, so it’s best to book early. I’d recommend contacting him soon to secure an appointment. (Có thể, nhưng anh ấy khá nổi tiếng nên tốt nhất là bạn nên đặt lịch sớm. Tôi khuyên bạn nên liên hệ với anh ấy sớm để đảm bảo có lịch hẹn)

Anna: That makes sense. I’ll reach out to him today. Do you have any suggestions for a new tattoo design? (Điều đó hợp lý. Tôi sẽ liên hệ với anh ấy hôm nay. Bạn có gợi ý nào cho thiết kế hình xăm mới không?)

Phong: How about something that complements your current tattoo? You could ask the tattooist for ideas since he knows your style now. (Sao không thử một cái gì đó bổ sung cho hình xăm hiện tại của bạn? Bạn có thể hỏi thợ xăm để lấy ý tưởng vì anh ấy đã biết phong cách của bạn rồi)

Qua bài học từ vựng thợ xăm tiếng Anh là gì cùng những ví dụ minh hoạ khá thú vị đã giúp bạn bỏ túi thêm thật nhiều kiến thức bổ ích về thợ xăm phải không nào. Hy vọng rằng bạn học luôn có những lộ trình rõ ràng cho việc học từ vựng của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của trang web hoctienganhnhanh.vn thường xuyên nhé. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top