MỚI CẬP NHẬT

Thực tập sinh tiếng Anh là gì? Ví dụ và mẫu giao tiếp phỏng vấn

Thực tập sinh tiếng Anh là intern (phát âm là /ˈɪntəːn/). Đây là vị trí thực nghiệm cho các bạn sinh viên vừa học vừa làm để có thêm kinh nghiệm làm việc.

Những sinh viên năm cuối hoặc vừa mới ra trường thường lựa chọn cho mình một môi trường để trải nghiệm, học tập và trau dồi kỹ năng, vị trí đó người ta gọi là thực tập sinh. Vậy thực tập sinh tiếng Anh là gì trong môi trường văn phòng? Học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn hiểu rõ thuật ngữ này cùng ví dụ minh họa dễ hiểu nhất.

Thực tập sinh tiếng Anh là gì?

Thực tập sinh được quản lý hướng dẫn chỉ việc

Thực tập sinh dịch sang tiếng Anh là intern, đây là từ tiếng Anh để chỉ những người tham gia chương trình thực tập tại các doanh nghiệp và tổ chức để tích lũy kinh nghiệm hoặc nâng cao tay nghề. Họ thường là sinh viên đang học hoặc mới ra trường, có mong muốn được học hỏi và trải nghiệm thực tế trong lĩnh vực mà mình đã được đào tạo.

Từ thực tập sinh intern trong tiếng Anh được phát âm là /ˈɪntəːn/ với trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

Ví dụ sử dụng từ vựng thực tập sinh tiếng Anh:

  • I am an intern at a marketing company this summer. (Tôi là thực tập sinh tại một công ty marketing hè này.)
  • She is working as an intern at Google. (Cô ấy đang làm thực tập sinh tại Google.)
  • Many companies offer internships to college students. (Nhiều công ty cung cấp chương trình thực tập cho sinh viên đại học.)
  • An internship can be a great way to gain experience and make contacts in your field. (Thực tập có thể là một cách tuyệt vời để tích lũy kinh nghiệm và tạo dựng mối quan hệ trong lĩnh vực của bạn.)
  • Our new intern is eager to learn and contribute to the project. (Thực tập sinh mới của chúng tôi rất háo hức học hỏi và đóng góp cho dự án.)

Xem thêm: Trưởng phòng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại

Cụm từ đi với từ thực tập sinh trong tiếng Anh thông dụng

Các thực tập sinh trao đổi kiến thức với nhau

Chức vụ thực tập sinh khá phổ biến trong các công ty, đây là nguồn lực mới để đào tạo ra những người tài năng làm việc cho công ty hay doanh nghiệp. Chúng ta hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu một số cụm từ tiếng Anh thông dụng đi với từ thực tập sinh như sau:

  • Intern program: Chương trình thực tập
  • Intern position: Vị trí thực tập
  • Intern application: Đơn xin thực tập
  • Intern supervisor: Giám sát viên thực tập
  • Intern stipend: Lương thực tập
  • Intern benefits: Phúc lợi thực tập
  • Research intern: Thực tập sinh nghiên cứu
  • Marketing intern: Thực tập sinh marketing
  • Legal intern: Thực tập sinh pháp lý
  • Internship program: Chương trình thực tập
  • Summer intern: Thực tập sinh mùa hè
  • Intern duties: Nhiệm vụ của thực tập sinh
  • Internship experience: Kinh nghiệm thực tập

Xem thêm: Quản lý dự án tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Mẫu giao tiếp sử dụng từ thực tập sinh trong tiếng Anh

Phỏng vấn vị trí thực tập sinh

Để ghi nhớ từ vựng thực tập sinh tiếng anh là gì lâu hơn và sử dụng chính xác vào hội thoại thực tiễn, hãy cùng tham khảo mẫu hội thoại phỏng vấn vị trí thực tập sinh dưới đây nhé!

Người phỏng vấn: Good morning! Thank you for coming in today. How are you? (Chào buổi sáng! Cảm ơn bạn đã đến hôm nay. Bạn có khỏe không?)

Ứng viên: Good morning! I’m doing well, thank you. How are you? (Chào buổi sáng! Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?)

Người phỏng vấn: I’m great, thanks. Can you tell me a little about yourself and why you’re interested in this intern position? (Tôi khỏe, cảm ơn. Bạn có thể giới thiệu sơ lược về bản thân và tại sao bạn quan tâm đến vị trí thực tập sinh này không?)

Ứng viên: Sure! My name is Minh. I’m a junior at Vietnam National University, majoring in Marketing. I’m interested in this position because it aligns with my career goals. (Chắc chắn rồi! Tôi tên là Minh. Tôi là sinh viên năm ba tại Đại học Quốc gia Việt Nam, chuyên ngành Marketing. Tôi quan tâm đến vị trí này vì nó phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của tôi.)

Người phỏng vấn: Great. Do you have any previous internship or relevant experience? (Tuyệt vời. Bạn đã có kinh nghiệm thực tập trước đây hoặc kinh nghiệm liên quan nào không?)

Ứng viên: Yes, I interned at ABC Company last summer, working on a social media marketing campaign. (Có, tôi đã thực tập tại Công ty ABC mùa hè năm ngoái, làm việc về chiến dịch marketing trên mạng xã hội.)

Người phỏng vấn: What skills can you bring to our team? (Bạn có thể mang lại những kỹ năng gì cho đội ngũ của chúng tôi?)

Ứng viên: I can bring skills like social media management, content creation, and data analysis. For example, I developed strong social media strategies during my previous internship. (Tôi có thể mang lại các kỹ năng như quản lý mạng xã hội, sáng tạo nội dung và phân tích dữ liệu. Ví dụ, tôi đã phát triển các chiến lược mạng xã hội mạnh mẽ trong quá trình thực tập trước đây.)

Người phỏng vấn: How do you handle working under pressure? (Bạn thường xử lý công việc dưới áp lực như thế nào?)

Ứng viên: I stay organized and focused. I prioritize tasks and maintain clear communication with my team. (Khi làm việc dưới áp lực, tôi luôn giữ cho bản thân sự tập trung và có tổ chức. Tôi ưu tiên các nhiệm vụ theo mức độ quan trọng và duy trì giao tiếp rõ ràng với đồng nghiệp để đảm bảo mọi việc diễn ra suôn sẻ.)

Người phỏng vấn: Thank you for coming in. We’ll be in touch soon. (Cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn. Chúng tôi sẽ liên lạc lại với bạn trong thời gian sớm nhất.)

Xem thêm: Đi công tác tiếng Anh là gì? Phát âm và hội thoại liên quan

Như vậy, bài học về từ vựng thực tập sinh tiếng Anh là gì cũng đã kết thúc rồi. Với những kiến thức, từ vựng và mẫu hội thoại tiếng Anh sẽ giúp bạn tự tin phỏng vấn và giao tiếp tốt. Và để không bỏ lỡ những nội dung học tập mới, đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh để cập nhật kiến thức mỗi ngày bạn nhé. Chúc các bạn học thật tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top