MỚI CẬP NHẬT

Tò mò tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác và ví dụ liên quan

Tò mò tiếng Anh là curious thuộc nhóm từ chỉ tính cách của con người có thể là tích cực, tiêu cực; tìm hiểu sâu hơn về cách phát âm, từ đồng nghĩa và hội thoại​.

Từ tò mò tiếng Anh là curious được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh và tài liệu liên quan đến các chủ đề nói về tính tình của ai đó. Người học tiếng Anh muốn sử dụng từ vựng này chuẩn xác nên tìm hiểu về cách phát âm, từ đồng nghĩa và cách ứng dụng trong cuộc sống. Bằng cách theo dõi bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh cập nhật ngày hôm nay nhé.

Tò mò tiếng Anh là gì?

Tò mò trong tiếng Anh là curious

Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật từ tò mò tiếng Anh chuẩn xác là curious để nói về mong muốn tìm hiểu điều gì đó rất mạnh mẽ. Tính từ tò mò được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Có thể là nói về một đứa trẻ có tính ham học hỏi, từ mò khám phá mọi việc xung quanh.

Trong tình huống giao tiếp nói về tính tò mò thiên hướng tiêu cực là một tính cách xấu, tìm tòi hay nhòm ngó chuyện của người khác.

Trong các nguyên tắc ngữ pháp tiếng Anh, tính từ curious là loại tính từ dài nên áp dụng cấu trúc so sánh hơn bằng cách thêm more (curious → the more curious) và cách so sánh nhất bằng cách thêm most (curious → the most curious).

Ví dụ: My son is a curious boy who always asks many questions when he gets up 5 years old. (Lúc con trai của tôi lên 5 tuổi, nó là một cậu bé tò mò hay hỏi chuyện.)

Xem thêm: Khoác lác tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ sử dụng từ vựng này

Cách phát âm từ tò mò (curious) theo phiên âm quốc tế

Nắm bắt cách phát âm của từ curious theo tiêu chuẩn IPA

Theo các nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ tò mò tiếng Anh là curious được phiên âm là /ˈkjʊəriəs/. Cả người Anh và người Mỹ đều sử dụng chung cách phiên âm này, chú ý đến nhấn trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Phiên bản phiên âm từ curious có sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm như sau:

  • Phụ âm /c/ biến đổi thành phụ âm /k/.
  • Nguyên âm /u/ → nguyên âm đôi /jʊ/ đọc tương tự vần /iu/ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /r/ biến đổi thành phụ âm /ər/.
  • Tiếp vĩ ngữ /ious/ → đuôi /iəs/

Như vậy, cách phát âm chuẩn xác từ curious trong thực tế tĩnh lược bớt 2 âm tiết giữa nên đôi khi người học tiếng Anh chỉ nghe có 2 âm tiết đầu và cuối.

Từ đồng nghĩa với từ tò mò (curious) trong tiếng Anh

Tổng hợp các từ đồng nghĩa khác âm với từ curious

Bên cạnh từ tò mò tiếng Anh là curious thì người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những từ đồng nghĩa khác âm trong từ điển được tổng hợp trong bảng sau đây:

Synonyms

Meaning

Synonyms

Inquisitive

Dò hỏi

Everyone knows her as an inquisitive woman in this neighborhood. (Mọi người đều biết bà ấy là một người đàn bà tò mò của khu vực xóm này.)

Inquiring

Ham học hỏi

I think you should encourage him to become an inquiring student. (Tôi nghĩ cô nên khuyến khích cậu ấy trở thành một học sinh ham học hỏi.)

Nosy

Tọc mạch

Aren't you rather nosy about their story? (Chẳng phải bạn rất tọc mạch chuyện của họ hay sao?)

Prurient

Quá xâm phạm

The MC shouldn't ask her some prurient questions. (Người dẫn chương trình không nên học như vậy câu hỏi xâm phạm như vậy.)

Inquisitorial

Tra hỏi

I feel unhappy when he asks me an inquisitorial question. (Tôi cảm thấy không vui khi ông ấy hỏi tôi một câu hỏi có tính chất tra hỏi.)

Xem thêm: Nóng tính tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn IPA

Mẫu giao tiếp song ngữ sử dụng từ tò mò (curious)

Cách vận dụng linh hoạt từ curious trong giao tiếp hàng ngày

Sau khi tham khảo đoạn hội thoại ngắn liên quan đến từ tò mò trong tiếng Anh là curious thì người học tiếng Anh sẽ biết cách vận dụng linh hoạt từ curious thích hợp như thế nào?

Jim: Do you think humans are curious creatures? (Chị có nghĩ con người là những sinh vật tò mò hay không?)

Liza: No, I don't. I think we love making real connections with each other. So we spend so much of our time talking about nothing, just to be talking about something. (Không đâu. Chị để chúng ta thích tạo ra những kết nối của điện thoại với nhau. Vì vậy chúng ta sẽ dành nhiều thời gian để nói về những điều không có gì, chỉ để nói về điều gì đó thôi.)

Jim: Really? What do you think about talking about interesting things like morality of the future or human behavior? (Thật hả? Chị nghĩ gì về những điều thú vị như đạo đức của tương lai hay hành vi của con người?)

Liza: I think our eyes light up. At that time we're engaged and connected, interested and interesting. (Chị nghĩ rằng nước đó mắt của chúng ta sẽ sáng được lên chúng ta đang gắn bó và kết nối, thích thú và thú vị.)

Jim: Sparks fly the socially awkward penguin waddles right out of the room and we end up talking about all sorts of stupidly interesting things for hours on end. (Những con chim cánh cụt vụng về hay những tia lửa bay đi lạch cạch trong xã hội lập tức ra khỏi phòng và cuối cùng chúng ta sẽ nói về tất cả những điều thú vị đến ngu ngốc hàng giờ liền.)

Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan

Như vậy, từ tò mò tiếng Anh là curious được bổ sung thêm những thông tin liên quan đến cách phát âm và sử dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng bằng cách tự học nên truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên trang hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top