MỚI CẬP NHẬT

Trưởng phòng nhân sự tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ, hội thoại

Trưởng phòng nhân sự tiếng Anh là Human Resources Manager (/ˌhjuːmən rɪˈzɔːrs ˈmænɪdʒər/) còn được viết tắt là HR Manager. Tìm hiểu cách đọc và ví dụ dễ hiểu.

Trong một công ty, tổ chức hoạt động kinh doanh thì phòng nhân sự sẽ bao gồm nhiều nhân viên chuyên về các mảng khác nhau. Họ sẽ được quản lý bởi một người có năng lực chuyên môn và có khả năng đưa ra những quyết định giúp công ty tuyển được ứng viên tốt, người này sẽ được biết đến với tên gọi Trưởng phòng nhân sự.

Vậy trong tiếng Anh, trưởng phòng nhân sự tiếng Anh là gì? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu cách đọc và cụm từ liên quan đến vị trí công việc này thông qua bài học từ vựng mới ngày hôm nay nhé!

Trưởng phòng nhân sự tiếng Anh là gì?

Trưởng phòng nhân sự trong tiếng Anh là Human Resources Manager (HR Manager)

Trong tiếng Anh, vị trí chức vụ trưởng phòng nhân sự của một công ty thường dùng từ Human Resources Manager (viết tắt là HR Manager).

Theo từ điển Cambridge thì cụm từ này được giải thích là “a person who in charge of the department that deals with the employment, training, support, records, etc. of a company's employees

Bạn có thể hiểu, vị trí chức vụ trưởng phòng nhân sự là người quản lý các nhân viên trong bộ phận nhân sự, có trách nhiệm liên quan đến quản lý hành chính trong bộ phận, chính sách tuyển dụng, đào tạo nhân sự, quản lý về phúc lợi, chế độ nghỉ việc và thực thi các chính sách nội bộ trong công ty.

Cách phát âm:

  • Human Resources /ˌhjuːmən rɪˈzɔːrsɪz/: Nhân sự, nguồn nhân lực (về con người)
  • Manager /ˈmænɪdʒər/: Quản lý, trưởng phòng một phòng ban

Ví dụ:

  • The Human Resources Manager is responsible for overseeing the recruitment process. (Trưởng phòng nhân sự chịu trách nhiệm giám sát quy trình tuyển dụng)
  • The new Human Resources Manager has implemented several initiatives to improve employee satisfaction. (Trưởng phòng nhân sự mới đã triển khai một số sáng kiến để cải thiện sự hài lòng của nhân viên)
  • If you have any concerns about your benefits, you should speak with the Human Resources Manager. (Nếu bạn có bất kỳ lo ngại nào về quyền lợi của mình, bạn nên nói chuyện với trưởng phòng nhân sự)

Xem thêm: Quản lý dự án tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Cụm từ tiếng Anh liên quan đến trưởng phòng nhân sự

Chuyên viên tuyển dụng trong tiếng Anh là Recruitment Specialist

Ngoài biết được tên gọi chính xác của vị trí trưởng phòng nhân sự tiếng Anh là Human Resources Manager thì bạn học có thể học thêm một số từ vựng về công việc, ví trí trong bộ phận này kèm ví dụ dễ hiểu theo bảng từ bên dưới đây:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

Recruitment Specialist

/rɪˈkruːtmənt ˈspɛʃəlɪst/

Chuyên viên tuyển dụng

The Recruitment Specialist screens candidates and conducts interviews. (Chuyên viên tuyển dụng sàng lọc ứng viên và tiến hành phỏng vấn)

HR Information Systems Manager

/ˈeɪtʃ ɑːr ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈsɪstəmz ˈmænɪdʒər/

Quản lý hệ thống thông tin nhân sự

The HR Information Systems Manager oversees the implementation of HRIS solutions. (Quản lý hệ thống thông tin nhân sự giám sát triển khai các giải pháp HRIS)

Human Resources

/ˈhjuːmən rɪˈzɔːrsɪz/

Bộ phận nhân sự

Human resources play a key role in recruiting and managing employees. (Nhân sự đóng vai trò quan trọng trong việc tuyển dụng và quản lý nhân viên)

Employee

/ɪmˈplɔɪiː/

Nhân viên

The company employs over 500 employees worldwide. (Công ty có hơn 500 nhân viên trên toàn thế giới)

Employer

/ɪmˈplɔɪər/

Nhà tuyển dụng

As an employer, our company provides competitive benefits for our employees. (Là một nhà tuyển dụng, công ty chúng tôi cung cấp các phúc lợi cạnh tranh cho nhân viên)

Job

/dʒɒb/

Công việc, việc làm

She applied for a job as a marketing assistant. (Cô ấy đã nộp đơn xin việc làm với vai trò trợ lý marketing)

Job Description

/dʒɒb dɪˈskrɪpʃən/

Mô tả công việc

The job description outlines the responsibilities and requirements for the position. (Mô tả công việc phác thảo các trách nhiệm và yêu cầu cho vị trí)

Resume (CV)

/ˈrɛzjʊmeɪ/

Sơ yếu lý lịch

She sent her resume to apply for the job opening. (Cô ấy đã gửi sơ yếu lý lịch để xin việc)

Interview

/ˈɪntərvjuː/

Phỏng vấn

He had a successful interview and was offered the position. (Anh ấy đã có một cuộc phỏng vấn thành công và được đề nghị nhận vị trí)

Performance Evaluation

/pərˈfɔːrməns ɪˌvæljʊˈeɪʃən/

Đánh giá hiệu suất

Employees receive a performance evaluation annually. (Nhân viên nhận được đánh giá hiệu suất hàng năm)

Employee Benefits

/ɪmˈplɔɪiː ˈbɛnɪfɪts/

Phúc lợi cho nhân viên

Our company offers competitive employee benefits including health insurance and retirement plans. (Công ty chúng tôi cung cấp các phúc lợi cạnh tranh cho nhân viên bao gồm bảo hiểm y tế và kế hoạch nghỉ hưu)

Xem thêm: Trưởng phòng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại

Hội thoại sử dụng từ trưởng phòng nhân sự bằng tiếng Anh

Sử dụng từ vựng trưởng phòng nhân sự trong hội thoại tiếng Anh

Cùng đọc thêm đoạn hội thoại tiếng Anh bên dưới đây có sử dụng từ trưởng phòng nhân sự (Human Resources Manager) trong tình huống giao tiếp thường thấy giúp bạn hiểu về sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế:

At the office (Tại văn phòng)

Tom: Good morning, Ms. Nguyen. Can I speak with the HR Manager? (Chào buổi sáng, chị Nguyên. Tôi có thể gặp trưởng phòng nhân sự được không?)

Ms. Nguyen: Good morning, Tom. Sure (Chào buổi sáng, Tom. Chắc chắn rồi)

In Ms Linh’s Office (Văn phòng của cô Linh)

Ms. Linh: Good morning, Tom. How can I assist you today? (Chào buổi sáng, Tom. Hôm nay tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Tom: Good morning, Ms. Linh. I have a question about the employee benefits package. Could you explain how it works? (Chào buổi sáng, chị Linh. Tôi có một câu hỏi về gói phúc lợi cho nhân viên. Chị có thể giải thích cho tôi cách hoạt động của nó được không?)

Ms. Linh: Of course. Our employee benefits include health insurance, retirement plans, and annual leave allowances. I can provide you with detailed information and the necessary forms. (Chắc chắn. Các phúc lợi cho nhân viên của chúng tôi bao gồm bảo hiểm y tế, kế hoạch nghỉ hưu và các khoản nghỉ phép hàng năm. Tôi có thể cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và các mẫu cần thiết)

Tom: That would be great. Also, could you let me know when the next session on conflict resolution is scheduled? (Thật tuyệt vời. Ngoài ra, Chị có thể cho tôi biết khi nào buổi đào tạo về giải quyết xung đột tiếp theo được lên lịch không?)

Ms. Linh: Certainly, I'll check the schedule and send you an email with the details. (Chắc chắn, tôi sẽ kiểm tra lịch trình và gửi cho bạn một email với các chi tiết)

Tom: Thank you, Ms. Linh. (Cảm ơn chị Linh)

Xem thêm: Đi công tác tiếng Anh là gì? Phát âm và hội thoại liên quan

Trên đây là toàn bộ bài học từ vựng mới về “Trưởng phòng nhân sự tiếng Anh là gì?” mà bạn học có thể đọc theo để bổ sung thêm kiến thức từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhân sự thông qua các mẫu ví dụ dễ hiểu và hội thoại giao tiếp trực tiếp. Thường xuyên ghép thăm website hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm nhiều bài học hay bổ ích khác nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top