MỚI CẬP NHẬT

Xiên nướng tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Xiên nướng trong tiếng Anh là skewer (phát âm là /ˈskjuː.ɚ/). Hãy cùng tìm hiểu cách phát âm, các cụm từ, ví dụ và hội thoại có sử dụng từ vựng này nhé!

Xiên nướng là một món ăn phổ biến và hấp dẫn trong ẩm thực Việt Nam cũng như nhiều nền ẩm thực khác trên thế giới. Món ăn này thường bao gồm các loại thịt, hải sản, rau củ được cắt thành từng miếng nhỏ, sau đó xiên vào que và nướng trên than hoặc lò nướng.

Vậy bạn đọc đã biết từ vựng xiên nướng tiếng Anh là gì và nó được sử dụng như thế nào trong thực tế chưa? Nếu chưa, hãy cùng học tiếng Anh nhanh theo dõi bài học sau để hiểu rõ hơn về kiến thức từ vựng này nhé!

Xiên nướng tiếng Anh là gì?

Xiên nướng kiểu BBQ

Xiên nướng trong tiếng Anh là skewer, vừa là danh từ vừa là động từ. Nếu là danh từ, skewer diễn tả một miếng gỗ hoặc kim loại dài dùng để giữ các miếng thức ăn với nhau trong khi nấu. Nếu là động từ, skewer diễn tả hành động lụi thức ăn với nhau để nướng.

Ngày nay, có rất nhiều loại xiên nướng phổ phiến như: xiên nướng kiểu BBQ, xiên nướng Satay, xiên nướng Yakitori,...mỗi quốc gia sẽ có cách chế biến đặc trưng riêng. Xiên nướng nổi tiếng không chỉ bởi độ ngon mà còn tiện lợi, dễ làm và phù hợp cho các bữa tiệc ngoài trời, dã ngoại, hay những buổi họp mặt gia đình.

Một sự thật mà có lẽ bạn chưa biết về xiên nướng đó chính là nó đã được tìm thấy trong các di tích Hy Lạp và La Mã cổ đại. Tức, món ăn này đã tồn tại từ rất lâu trước đây. Bên cạnh đó, xiên nướng còn được coi là biểu tượng của sự đoàn kết vì chúng thường được phục vụ như một món ăn chung.

Cách phát âm từ vựng xiên nướng - skewer:

  • Skewer /ˈskjuː.ɚ/ (Phát âm như từ “skiu-ơ(r)” trong tiếng Việt nhưng khi phát âm “ơ” cần cong lưỡi để tạo âm “r”)

Ví dụ sử dụng từ xiên nướng tiếng Anh:

  • The chef expertly skewered the pieces of meat and vegetables before placing them on the barbecue. (Đầu bếp xiên các miếng thịt và rau một cách thành thạo trước khi nướng chúng.)
  • She accidentally dropped the skewer, causing the pieces of chicken to scatter all over the ground. (Cô ấy vô tình làm rơi xiên khiến những miếng thịt gà vương vãi khắp mặt đất.)
  • To prepare the appetizer, you simply skewer the shrimp and pineapple chunks onto wooden sticks. (Để chuẩn bị món khai vị, bạn chỉ cần xiên những miếng tôm và dứa vào que gỗ.)
  • He carefully skewered the marshmallows before roasting them over the campfire. (Anh cẩn thận xiên kẹo dẻo trước khi nướng chúng trên lửa trại.)
  • The street vendor served a variety of skewered meats that were popular among the tourists. (Người bán hàng rong phục vụ nhiều loại thịt xiên được khách du lịch ưa chuộng.)
  • They used bamboo skewers to hold the meat together while grilling. (Họ dùng xiên tre để giữ thịt lại với nhau khi nướng.)

Xem thêm: Thịt nướng dịch sang tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn

Cụm từ đi với xiên nướng trong tiếng Anh

Đĩa xiên nướng thơm ngon

Tiếp nối với nội dung “Xiên nướng tiếng Anh là gì”, hoctienganhnhanh đã thu thập một số các từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ xiên nướng mà bạn đọc có thể gặp như sau:

  • Xiên tre: bamboo skewer
  • Xiên kim loại: metal skewer
  • Xiên gỗ: wooden skewer
  • Xiên rau củ: vegetable skewers
  • Xiên hải sản: seafood skewers
  • Xiên chống dính: non-stick skewer
  • Vỉ nướng xiên: skewer grill
  • Xâu vào xiên: thread onto skewers
  • Ướp và xiên: marinate and skewer
  • Công thức xiên nướng: skewer recipe

Xem thêm: Bún thịt nướng tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn của IPA

Hội thoại sử dụng từ vựng xiên nướng bằng tiếng Anh

Xiên nướng vỉa hè

Sau khi đã tham khảo qua các ví dụ dùng từ vựng skewer - xiên nướng trong tiếng Anh thì chúng ta hãy cùng xem qua hai đoạn hội thoại thực tế dưới đây để hiểu rõ hơn cách dùng từ này trong ngữ cảnh giao tiếp nhé!

  • Dialogue 1

Anna: What's on the grill? (Có gì trên vỉ nướng thế?)

Ben: Vegetable skewers and seafood skewers. (Xiên nướng rau củ và xiên nướng hải sản.)

Anna: Yum! Do you need help? (Ngon quá! Bạn cần giúp đỡ gì không?)

Ben: Yes, chop the vegetables. I'll marinate the seafood. (Có chứ, thái rau đi. Mình sẽ ướp hải sản.)

Anna: Got it! (Mình hiểu rồi!)

  • Dialogue 2

Emma: What should we do first to get ready for the barbecue? (Chúng ta nên làm gì trước tiên để chuẩn bị cho bữa tiệc nướng?)

Sarah: Let’s thread the shrimp and scallops onto the skewer for the seafood skewers. (Hãy xâu tôm và sò điệp vào xiên để làm xiên hải sản nhé.)

Emma: Sounds good. I’ll start threading them now. (Nghe hay đấy. Mình sẽ bắt đầu xâu chúng lại ngay bây giờ.)

Jake: Great! While you do that, I’ll prepare the grill. (Tuyệt vời! Trong khi bạn làm việc đó, mình sẽ chuẩn bị món nướng.)

Sarah: Wow! Those seafood skewers are going to be amazing. I think everyone will love them. (Quao! Những xiên hải sản đó sẽ rất ngon. Mình nghĩ mọi người sẽ thích chúng)

Xem thêm: Kim chi tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Bên trên là bài học về từ vựng xiên nướng tiếng Anh là gì bao gồm phiên âm cụ thể, các ví dụ, các cụm từ liên quan và đặc biệt không thể thiếu những hội thoại thực tế áp dụng từ vựng này. Qua đó, hoctienganhnhanh.vn mong rằng bạn đọc sẽ có thể hiểu rõ những kiến thức từ vựng trên và hãy thường xuyên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh để có thêm nhiều bài học bổ ích nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top