Con kênh tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo giọng Anh-Mỹ
Con kênh tiếng Anh là canal, cùng tìm hiểu cách đọc từ này chuẩn theo phiên âm quốc tế, ví dụ liên quan cũng như phân biệt canal với channel trong tiếng Anh.
Con kênh tiếng Anh là gì là bài học tiếp theo trong chủ đề từ vựng về thiên nhiên môi trường mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn. Tất cả những kiến thức cần phải học liên quan tới từ vựng như cách gọi tên, cách đọc, cách sử dụng từ trong các mẫu câu ví dụ cũng như tình huống giao tiếp thực tế được Học tiếng Anh nhanh cung cấp dưới đây đảm bảo sẽ giúp bản cải thiện trình độ tiếng Anh một cách hiệu quả. Học ngay thôi nào!
Con kênh tiếng Anh là gì? Cách đọc đúng và ví dụ
Con kênh dài nhất thành phố Hồ Chí Minh.
Từ con kênh dịch sang tiếng Anh là canal có phiên âm là [kəˈnæl], đây là danh từ dùng để chỉ những con kênh nhân tạo, nói dễ hiểu là do con người tạo ra dùng để dẫn nước từ chỗ này qua chỗ khác và để thuyền bè qua lại.
Cách đọc từ con kênh trong tiếng Anh theo giọng Anh Mỹ không khó, bạn chỉ cần đọc canal là "kờ nel", tuy nhiên còn có cách khác đó là nghe phiên âm rồi đọc theo. Nếu muốn ghi nhớ từ vựng này lâu hơn bạn cần phải đọc đi đọc lại nhiều lần nhé.
Lưu ý: Ngoài nghĩa là kênh truyền hình, kênh TV, kênh truyền thông, kênh giao tiếp,... thì channel cũng là từ chỉ con kênh, nhưng thường là con kênh được hình thành theo dòng chảy tự nhiên.
→ Tùy theo nguồn gốc hình thành con kênh mà bạn có thể sử dụng từ canal hoặc channel cho chính xác.
→ Phân biệt từ channel (kênh) và chanel (tên nhãn hàng) cần dựa vào phiên âm vì hai từ này rất dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh, cụ thể chanel có phiên âm là [ʃəˈnɛl] và channel có phiên âm là [tʃæn.əl].
Ví dụ:
- Tôi luôn muốn đến thăm kênh đào Panama → I’ve always wanted to visit the Panama Canal.
- Những đứa trẻ đang chơi gần con kênh → The children are playing by the canal.
- Kênh đào Kiel dài 98km và là tuyến đường thủy nhân tạo nhộn nhịp nhất châu Âu → The Kiel Canal is 98 kilometers long and is the busiest artificial waterway in Europe.
Xem thêm: Sông tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh Mỹ
Cụm từ liên quan tới từ vựng con kênh tiếng Anh
Hình ảnh Kênh đào Panama.
Khi học từ vựng con kênh trong tiếng Anh, ngoài bản dịch thông dụng, cách đọc, cách phân biệt từ đồng nghĩa ra thì kiến thức quan trọng nữa cần phải học đó chính là cụm từ liên quan. Sau đây là danh sách các cụm từ mà các bạn thường xuyên bắt gặp khi giao tiếp.
- Dòng kênh: Canal.
- Kênh rạch: Canal.
- Kênh đào: Canal.
- Kênh: Canal/Channel.
- Con kênh xanh xanh: Green canal.
- Kênh đào Panama: Panama Canal.
- Kênh đào nổi tiếng: Famous canal.
- Xây dựng con kênh: Build a canal.
- Mô hình xây dựng kênh đào: Canal construction model.
- Cầu bắc qua kênh: Canal bridge.
- Mạng lưới kênh đào: Canal network.
- Nạo vét kênh: Canal dredging.
Tình huống giao tiếp sử dụng từ con kênh tiếng Anh
Dưới đây là hai tình huống giao tiếp tiếng Anh cơ bản liên quan tới con kênh, các bạn tham khảo và thực hành cùng bạn nhé.
- Tình huống 1
Minh: I heard this canal was built hundreds of years ago. Is that true? (Mình nghe nói con kênh này được xây dựng cách đây hàng trăm năm có đúng không?)
Nam: Yes, Minh! I heard from my grandmother that it took five years to complete the canal project. (Đúng Minh ơi! Tớ nghe bà nội nói để hoàn thành công trình kênh nào phải mất 5 năm.)
- Tình huống 2
Chi: You live nearby, have you ever been by the Panama Canal? (Bạn ở gần đây mà đã bao giờ đi ngang qua con kênh Panama chưa?)
Linh: I haven’t, Chi. How about we invite our classmates to go there this weekend? (Mình chưa Chi ơi. Cuối tuần này mình rủ các bạn cùng lớp đến đó chơi đi!)
- Tình huống 3
Anton: I just heard the song "Con Kênh Xanh Xanh" written by composer Ngô Huỳnh. The melody sounds so beautiful, Khang. (Tớ mới nghe bài "Con kênh xanh xanh" được sáng tác bởi nhạc sĩ Ngô Huỳnh. Nghe tiếng nhạc du dương hay quá Khang.)
Gia Khang: When I was little, my mom used to listen to that song all the time. I heard it so much that I memorized it. Do you want me to sing it for you? (Hồi còn nhỏ mẹ tớ hay nghe bài đó lắm, nghe nhiều tới nỗi tớ thuộc luôn. Cậu có muốn nghe tớ hát không?)
Anton: Ha ha! Go ahead, sing it. Maybe your cover will be even better than the original! Laughing loudly. (Ha ha! Bạn hát thử tôi nghe, có khi bản cover còn hay hơn bản gốc ấy nhỉ! - Cười phá lên.)
Xem thêm: Thác nước tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA
Đoạn văn miêu tả con kênh ở gần nhà em bằng tiếng Anh, có dịch nghĩa
Con kênh ở Giethoorn Hà Lan.
Các bạn nhỏ mới học tiếng Anh có thể tham khảo mẫu văn miêu tả con kênh bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa bên dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng từ vựng và biết thêm từ mới nha.
Đoạn văn bằng tiếng Việt:
Trước nhà em có 1 con kênh dài 5 km được người dân xây dựng cách đây 5 năm. Nước trong kênh trong veo như nước biển và thi thoảng có đàn vịt bơi lội tung tăng. Chiều chiều mấy đứa con nít trong xóm thường ra ngồi bên bờ kênh ngắm thuyền bè qua lại, bình yên vô cùng. Nếu có dịp các bạn hãy đến nhà mình chơi và dạo một vòng quanh con kênh xinh đẹp này nhé.
Bản dịch sang tiếng Anh:
In front of my house, there is a 5-kilometer-long canal that was built by the locals 5 years ago. The water in the canal is as clear as seawater, and occasionally, a group of ducks swims joyfully. In the evenings, the kids in the neighborhood usually sit by the canal, watching boats pass by. It’s so peaceful. If you have the chance, come visit my house and take a stroll around this beautiful canal.
Như vậy, dựa trên nhiều nguồn tài liệu, từ điển Anh Việt thì từ con kênh tiếng Anh là canal là bản dịch thuật thông dụng hơn so với các bản dịch khác. Người học tiếng Anh online muốn học thêm nhiều từ mới liên quan trong chủ đề kênh rạch sông suối nữa thì hãy bấm xem ngay các bài viết liên quan được đăng tải trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé!.