Thác nước tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA
Thác nước tiếng Anh là waterfall liên quan các chủ đề như thiên nhiên, địa chất và địa lý được sử dụng trong các cuộc hội thoại giao tiếp với chủ đề liên quan.
Từ thác nước tiếng Anh là waterfall thuộc loại từ vựng chuyên ngành được dịch thuật song ngữ Anh Việt chuẩn xác. Cho nên người học tiếng Anh có thể bổ sung thêm cách phát âm và sử dụng trong giao tiếp. Bằng cách truy cập bài viết chuyên mục trên học tiếng Anh Nhanh tuần này.
Thác nước tiếng Anh là gì?
Bản dịch hàng đầu của từ thác nước trong tiếng Anh là waterfall
Trong từ điển Cambridge Dictionary và Longman Dictionary trích dẫn bản dịch thuật hàng đầu của từ thác nước tiếng Anh là waterfall. Từ vựng này được sử dụng để chỉ dòng sông hay dòng suối đổ từ trên cao, đặc biệt là vượt qua các tảng đá, khe núi.
Đối với danh từ đếm được (countable noun) như waterfall thì vai trò cơ bản trong ngữ pháp vẫn là chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau các động từ thường và động từ to be. Cách chuyển đổi từ waterfall từ dạng danh từ số ít sang dạng danh từ số nhiều đơn giản (waterfall → waterfalls).
Ví dụ: Thác nước Gullfoss nổi tiếng nhất đổ xuống khoảng 20 feet xuống ghềnh thác xoáy.
→ The Gullfoss waterfall which is best-known fell about twenty feet to swirling rapids.
Xem thêm: Sông tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh Mỹ
Cách phát âm theo IPA từ waterfall (thác nước) chuẩn xác
Dựa trên bảng phiên âm IPA quốc tế, từ thác nước trong tiếng Anh là waterfall được phiên âm theo ngữ điệu của người Anh là /ˈwɔː.tə.fɔːl/ còn ngữ điệu của người Mỹ là /ˈwɑː.t̬ɚ.fɑːl/. Cho dù là cách phát âm từ waterfall của người Anh hay người Mỹ đều nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên và có sự thay đổi của các nguyên âm tuân theo quy luật.
- Nguyên âm /a/ trong âm tiết đầu tiên water thay đổi thành nguyên âm /ɔː/ (người Anh đọc giống như nguyên âm ‘o’ nhưng kéo dài hơi) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ phát âm giống như nguyên âm ‘a’ nhưng kéo dài hơi hơn bình thường).
- Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ có cách phát âm tương tự như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ trong âm tiết thứ hai của từ fall biến đổi thành nguyên âm /ɔː/ (đọc giống như người Anh) hay nguyên âm /ɑː/ (đọc giống như người Mỹ).
Từ đồng nghĩa với từ thác nước tiếng Anh (waterfall)
Nắm vững ngữ nghĩa của các từ đồng nghĩa với từ thác nước trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh trực tuyến có thể tham khảo bảng tổng hợp nhóm từ đồng nghĩa mà hoctienganhnhanh chia sẻ, với từ thác nước trong tiếng Anh (waterfall) như sau:
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Cascade |
Thác nước nhỏ |
White water |
Thác nước trắng xóa |
Falls |
Dòng thác |
Downrush |
Dòng nước chảy xuống |
Cataract |
Thác nước |
Linn |
Dòng thác |
Chute |
Chảy như thác nước |
Niagara |
Thác nước chảy |
Rapids |
Máng trượt |
Stream |
Dòng suối |
Xem thêm: Hồ tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và cụm từ đi kèm
Đoạn hội thoại sử dụng từ thác nước bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Người học tiếng Anh có thể biết cách vận dụng của từ thác nước trong tiếng Anh trong giao tiếp và các bài kiểm tra bằng cách tham khảo đoạn hội thoại ngắn sau đây:
John: Waterfalls can be a wonderful sight, especially this time of year in Minnesota and Wisconsin. (Thác nước có thể là một cảnh tượng tuyệt đẹp, đặc biệt là vào thời điểm này trong năm ở Minnesota và Wisconsin.)
Linda: The frigid temperature can cause icicles to form, sometimes even freezing the flow to a complete stop. And that had Jenny from Morain on street Croy wondering how a waterfall would freeze? (Nhiệt độ Lạnh Giá có thể khiến các khối băng hình thành đôi khi thậm chí Đóng Băng dòng chảy hoàn toàn và điều đó khiến cho Jenny từ Moraine trên phố Croy tự hỏi làm thế nào một thác nước có thể đóng băng hoàn toàn?)
John: Good question. We learned the science behind the scenic site. Soak in the view everyone just not so close you get soaked. Let me get a picture of guys in this case slipping on the partially frozen flow at Minnesota falls. (Câu hỏi hay. Chúng tôi đã tìm hiểu khoa học đằng sau địa điểm danh lam thắng cảnh này. Đắm mình trong cảnh tượng mọi người chỉ cần không đến quá gần là bị ướt. Để tôi chụp một bức ảnh những anh chàng trong trường hợp này trượt chân trên dòng chảy đóng băng một phần ở thác Minnesota. )
Linda: Have you ever seen this one all the way frozen over? (Anh đã từng thấy cảnh đóng băng hoàn toàn này chưa?)
John: Not yet. All the way frozen two years ago the polar vortex had all the right elements to stop this creek cold. (Chưa. Hoàn toàn đóng băng, hai năm trước xoáy cực có đủ để các yếu tố phù hợp ngăn chặn dòng suối này đóng băng.)
Như vậy, từ thác nước tiếng Anh là waterfall đã được cung cấp đầy đủ thông tin về cách phát âm và vận dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng của mình bằng cách tham khảo những bài viết từ vựng được cập nhật mỗi ngày trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.