MỚI CẬP NHẬT

PE nghĩa tiếng Việt là gì? Tìm hiểu tất cả ý nghĩa của từ này

PE nghĩa tiếng Việt là môn thể dục (Physical Education). Ngoài ra PE tiếng Anh là từ viết tắt của các thuật ngữ khác mà bạn có thể biết qua bài học này.

PE trong tiếng Anh là một từ viết tắt mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Chẳng hạn trong môn hóa học bạn đã bắt gặp cụm từ này chỉ tên hợp chất nhựa polyetylen hay còn gọi là nhựa PE. Tuy nhiên không phải lúc nào PE cũng cũng mang ý nghĩa trên.

Trong một số lĩnh vực như tài chính, giáo dục thì PE còn là từ viết tắt cho một số thuật ngữ chuyên ngành. Trong bài học này hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu xem PE nghĩa tiếng Việt là gì, tên gọi đầy đủ của PE và ý nghĩa sử dụng từ trong một số tình huống khác nhau thông qua bài học từ vựng bên dưới nhé!

PE nghĩa tiếng Việt là gì?

PE - từ viết tắt phổ biến của môn giáo dục thể chất (Physical Education)

PE là từ viết tắt của cụm Physical Education mang nghĩa là môn Giáo dục thể chất (bộ môn thể dục). Theo từ điển Cambridge thì Physical Education có định nghĩa là “classes at school in which children do exercise and learn to play sport, or the area of study relating to such classes” .

Trong tiếng Việt được hiểu là một môn học thường được giảng dạy trong nhà trường bao gồm nhiều bộ môn thể thao như bóng rổ, cầu lông, võ thuật, chạy nhảy… giúp học sinh nâng cao sức khỏe và giúp cân bằng giữa việc học và rèn luyện thể dục.

Các phát âm từ PE (physical education) theo từ điển:

  • Physical Education: /ˈfɪz·ɪ·kəl ˌedʒ·əˈkeɪ·ʃən/
  • PE:/ˌpiːˈiː/

Ví dụ:

  • Physical Education classes are essential for maintaining students' health and fitness. (Các lớp giáo dục thể chất là cần thiết để duy trì sức khỏe và thể lực của học sinh)
  • The school has a new Physical Education program that includes yoga and dance (Trường học có một chương trình giáo dục thể chất mới bao gồm yoga và nhảy múa)
  • The Physical Education teacher organized a field day with various sports activities. (Giáo viên giáo dục thể chất tổ chức một ngày hoạt động ngoài trời với nhiều hoạt động thể thao khác nhau)

Xem thêm: Fy nghĩa là gì? Cách đọc chuẩn và cụm từ liên quan

Nghĩa khác của pe trong tiếng Anh

PE từ viết tắt của tên hợp chất nhựa Polyethylene mà chúng ta sử dụng hàng ngày

Trong bài viết “PE nghĩa tiếng Việt là gì”, PE ngoài là từ viết tắt của môn giáo dục thể chất thì PE còn được dùng với nhiều ý nghĩa khác nhau thường xuất hiện trong các thuật ngữ chuyên ngành của một số lĩnh vực. Dưới đây là một số nghĩa và cụm từ đầy đủ của PE mà bạn học nên tham khảo thêm. Cụ thể:

Cụm từ đầy đủ của PE

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Polyethylene

/ˌpɒl.iˈɛθ.əl.iːn/

Polyetylen - một loại nhựa phổ biến

The bottles are made from polyethylene. (Những chai này được làm từ polyetylen)

Professional Engineer

/prəˈfɛʃ.ən.əl ˌen.dʒɪˈnɪər/

Kỹ sư chuyên nghiệp

She earned her PE license after passing the exam. (Cô ấy đã nhận được giấy phép kỹ sư chuyên nghiệp sau khi vượt qua kỳ thi)

Public Expenditure

/ˈpʌblɪk ɪkˈspɛndɪtʃər/

Chi tiêu công

Public expenditure on education and healthcare is a priority in the national budget. (Chi tiêu công cho giáo dục và y tế là ưu tiên trong ngân sách quốc gia)

Price to Earning ratio (P/E)

/praɪs tu ˈɜrnɪŋz ˈreɪʃiˌoʊ/

chỉ số đánh giá mối quan hệ giữa giá thị trường của cổ phiếu (Price) và thu nhập trên một cổ phiếu (EPS).

A high P/E ratio might indicate that a stock is overvalued. (Một tỷ lệ giá trên thu nhập cao có thể cho thấy rằng một cổ phiếu đang được định giá quá cao)

Private Equity

/ˌpraɪvət ˈɛkwɪti/

Vốn cổ phần tư nhân

Private equity funds are raising a significant amount of capital this year. (Các quỹ vốn cổ phần tư nhân đang huy động một lượng vốn đáng kể trong năm nay)

PE: Preliminary Examination

/prɪˈlɪmɪˌnɛri ɪɡˌzæmɪˈneɪʃən/

Kỳ thi sơ khảo

She studied hard for the preliminary examination and achieved top marks. (Cô ấy đã học tập chăm chỉ cho kỳ thi sơ khảo và đạt điểm cao nhất)

Pulmonary Embolism

/ˌpʌlməˈnɛri ˈɛmbəˌlɪzəm/

Thuyên tắc phổi

Symptoms of pulmonary embolism include shortness of breath and chest pain. (Các triệu chứng của thuyên tắc phổi bao gồm khó thở và đau ngực)

Xem thêm: Enjoy nghĩa tiếng Việt là gì? Cách sử dụng động từ enjoy chuẩn

Đoạn hội thoại sử dụng từ PE trong tiếng Anh

Sử dụng từ PE trong hội thoại tiếng Anh

Tham khảo thêm đoạn hội thoại tiếng Anh bên dưới đây trong bài viết “PE nghĩa tiếng Việt là gì” có sử dụng từ PE nghĩa tiếng việt là môn giáo dục thể chất (môn thể dục), để bạn dễ hình dung cách sử dụng từ trong thực tế. Cụ thể:

Emily: Hi, Jake! Are you ready for PE class today? (Chào Jake! Bạn đã sẵn sàng cho lớp thể dục hôm nay chưa?)

Jake: Hi, Emily! Yes, I'm looking forward to it. I heard we’re playing soccer today. (Chào Emily! Rồi, mình đang mong chờ nó đây. Mình nghe nói hôm nay chúng ta sẽ chơi bóng đá)

Emily: That sounds fun! I hope we get to practice some new drills. (Nghe thú vị đó! Hy vọng chúng ta sẽ được thực hành một số bài tập mới)

Jake: Definitely. PE is my favorite class because it keeps me active. (Chắc chắn rồi. Giáo dục thể chất là lớp học yêu thích của mình vì nó giúp mình vận động)

Emily: Me too. Plus, it's a nice break from all the academic classes. (Mình cũng vậy. Thêm vào đó, nó là một sự nghỉ ngơi tuyệt vời giữa các lớp học lý thuyết)

Jake: Do you know what other activities we’ll be doing this semester in PE? (Bạn có biết chúng ta sẽ làm những hoạt động gì khác trong học kỳ này ở lớp giáo dục thể chất không?)

Emily: I think we have basketball, volleyball, and some track and field events lined up. (Mình nghĩ chúng ta sẽ có bóng rổ, bóng chuyền và một số sự kiện điền kinh)

Jake: Awesome! I need to work on my basketball skills. (Tuyệt vời! Mình cần cải thiện kỹ năng chơi bóng rổ của mình)

Emily: Same here. ( Mình cũng vậy)

Jake: And it’s always fun to compete with our friends. (Và luôn vui khi được thi đấu với bạn bè)

Emily: Totally agree. Let’s head to the gym. (Hoàn toàn đồng ý. Hãy đi đến phòng tập thôi)

Xem thêm: Cheat nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa

Như vậy, thông qua bài học về “PE nghĩa tiếng Việt là gì?” trên đây đã giúp bạn học hiểu rõ về ý nghĩa đầy của của từ PE về ý nghĩa đầy đủ và cách sử dụng từ trong ngữ cảnh cụ thể. Đón xem nhiều bài học từ vựng tiếng Anh hay được cập nhật thường xuyên trên website hoctienganhnhanh.vn nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top