Trò chơi điện tử tiếng Anh là gì? Cụm từ đi kèm và đoạn hội thoại
Trò chơi điện tử tiếng Anh là video game được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp với cách phát âm riêng biệt theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA.
Từ trò chơi điện tử tiếng Anh là video game thuộc nhóm từ chuyên ngành computers, games and toys … Người học tiếng Anh trực tuyến có thể tìm kiếm những thông tin liên quan đến từ vựng video game bằng cách truy cập vào bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh hôm nay.
Trò chơi điện tử tiếng Anh là gì?
Bản dịch chuẩn xác của từ trò chơi điện tử trong tiếng Anh
Trích dẫn trong từ điển Cambridge Dictionary từ trò chơi điện tử dich sang tiếng Anh là video game hoặc electronic game. Đây là một trò chơi mà người chơi sử dụng các nút nhấn điện tử để điều khiển hình ảnh chuyển động trên màn hình máy tính hay màn hình tivi.
Cụm danh từ video game là loại danh từ đếm được (countable noun) hình thành bằng cách ghép hai danh từ video và game. Cho nên vai trò của cụm danh từ ghép này cơ bản là chủ ngữ và tân ngữ trong câu tiếng Anh.
Ví dụ: Tại sao trò chơi điện tử lại thu hút em như thế?
→ Why are video games interesting to you like that?
Xem thêm: Đồ họa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan
Cách phát âm từ video game (trò chơi điện tử) theo IPA
Từ trò chơi điện tử trong tiếng Anh là video game được phiên âm theo nguyên tắc toàn cầu IPA theo ngữ điệu Anh-Anh là /ˈvɪd.i.əʊ ˌɡeɪm/ và ngữ điệu Anh-Mỹ là /ˈvɪd.i.oʊ ˌɡeɪm/. Trong đó, sự khác biệt giữa hai cách phát âm của người Anh và người Mỹ là từ video có sự thay đổi của nguyên âm /o/ thành nguyên âm đôi /əʊ/ hay nguyên âm đôi /oʊ/.
Trong từ video, nguyên âm /e/ còn lại cũng biến đổi tuân theo nguyên tắc IPA thành nguyên âm i.
Còn nguyên âm trong từ game trong cụm từ ghép video game được phiên âm giống nhau theo giọng người Anh và người Mỹ. Nguyên âm /a/ trong từ game biến đổi thành nguyên âm đôi /eɪ/ đọc giống như nguyên âm /ê/ trong tiếng Việt.
Nhóm từ và cụm từ đi với từ trò chơi điện tử tiếng Anh
Giới thiệu tên gọi của một số trò chơi điện tử bằng tiếng Anh
Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh có thể nắm bắt thêm những từ vựng liên quan đến ý nghĩa với từ trò chơi điện tử tiếng Anh (video game) được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
War game |
Trò chơi chiến tranh |
Parlo game |
Trò chơi Parlo |
Ball game |
Trò chơi bóng đá |
Adventure game |
Trò chơi phiêu lưu |
Game face |
Trò chơi mặt |
Computer game |
Trò chơi máy tính |
Game fish |
Trò chơi các loài cá |
Business game |
Trò chơi kinh doanh |
Arcade game |
Trò chơi điện tử |
Drinking game |
Trò chơi uống rượu |
Xem thêm: Bắn súng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi kèm
Đoạn hội thoại sử dụng từ trò chơi điện tử bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu cách sử dụng của cụm từ trò chơi điện tử trong tiếng Anh (video game) có thể tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ vựng này như sau:
Anna: Do you know one that really gets people into rage mode? (Anh có biết một trò chơi nào mà mọi người thường nổi cơn thịnh nộ hay không?)
Kevin: Video games. Lots of people believe that they are just bad for kids. Why? (Trò chơi điện tử. Rất nhiều người tin rằng chúng có hại cho trẻ em. Tại sao vậy?)
Anna: Because things like violent behavior, the data do not clearly support this which we've done a whole video about. (Bởi vì những thứ như hành vi bạo lực, dữ liệu không rõ ràng điều nào mà chúng ta đã thực hiện toàn bộ video trước đây.)
Kevin: But a different kind of headline recently caught our eye. That's the topic of this week's healthcare. (Nhưng một loại tiêu đề khác gần đây đã thu hút sự chú ý của chúng tôi. Đó là chủ đề của chương trình chăm sóc sức khỏe tuần này.)
Anna: Recently, CNN Health published a story about video games and kids but this time it was positive. It highlighted a study concluding that kids who play video games for three or more hours a day may experience cognitive benefits and have better impulse control. (Gần đây, chương trình CNN sức khỏe đã đăng một câu chuyện về trò chơi điện tử và trẻ em nhưng lần này là tích cực. Bài viết nêu bật một nghiên cứu kết luận rằng trẻ em chơi trò chơi điện tử trong 3 giờ trở lên mỗi ngày có thể có lợi ích về nhận thức và kiểm soát xung lực tốt hơn.)
Như vậy, từ trò chơi điện tử tiếng Anh là video game được xem như bản dịch thuật hàng đầu nhất hiện nay nên được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp. Người học trực tuyến có thể tra cứu các nhóm từ vựng chuyên ngành trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.