MỚI CẬP NHẬT

Tự hào tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại song ngữ

Tự hào tiếng Anh là proud (phát âm là /praʊd/). Học cụm từ đi kèm với từ vựng tự hào (proud) và nâng cao vốn từ vựng qua đoạn hội thoại song ngữ Anh - Việt.

Ai trong chúng ta cũng từng trải qua cảm giác tự hào về một thành tích, một người thân hoặc một điều gì đó mà mình yêu quý. Tính từ này được dùng khá phổ biến trong giao tiếp hằng ngày. Vậy bạn đã biết cách diễn tả từ tự hào tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về tính từ này qua cách phát âm, cụm từ liên quan và đoạn hội thoại mẫu.

Tự hào tiếng Anh là gì?

Tự hào là người Việt Nam với lá cờ đỏ sao vàng.

Tự hào trong tiếng Anh dịch là proud. Đây là tính từ miêu tả cảm xúc tự hào, hãnh diện, vui sướng khi bản thân đạt được thành tựu, thành công hoặc khi người khác (gia đình, bạn bè, quốc gia) đạt được điều gì đó đáng khen ngợi.

Từ tự hào trong tiếng Anh theo từ điển Oxford Dictionaries được phát âm là /praʊd/.

Ví dụ:

  • I’m proud of my team for working so hard. (Tôi tự hào về đội của mình vì đã làm việc chăm chỉ.)
  • She’s very proud of her children’s achievements. (Cô ấy rất tự hào về những thành tích của các con mình.)
  • He felt proud when he graduated from university. (Anh ấy cảm thấy tự hào khi tốt nghiệp đại học.)
  • We are proud to be part of this community. (Chúng tôi tự hào khi là một phần của cộng đồng này.)
  • The company is proud of its long-standing history. (Công ty tự hào về lịch sử lâu đời của mình.)

Xem thêm: Tôn kính tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh họa

Cụm từ đi với từ vựng tự hào tiếng Anh

H’henie tự hào là gương mặt trẻ tiêu biểu.

Tiếp nối về bài học từ “tự hào tiếng Anh là gì”, các bạn hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu thêm về một số cụm từ phổ biến đi với từ tự hào trong tiếng Anh như sau:

  • Be proud of someone/something: Tự hào về ai đó/điều gì đó
  • Make someone proud: Làm ai đó tự hào
  • Be proud to do something: Tự hào khi làm điều gì đó
  • Proud moment: Khoảnh khắc đáng tự hào
  • Take pride in: Tự hào về, hãnh diện về
  • A source of pride: Nguồn gốc của niềm tự hào
  • Feel proud: Cảm thấy tự hào

Xem thêm: Sự đoàn kết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Đoạn hội thoại sử dụng từ tự hào (proud) trong tiếng Anh

Đội tuyển bóng đá Việt Nam hát quốc ca

Không chỉ học thuộc mỗi từ tự hào (proud) riêng lẻ mà các bạn phải biết áp dụng vào giao tiếp thực tế. Dưới đây là mẫu hội thoại chúng mình cung cấp cho bạn đọc để có thể thực hành:

Minh: Hey Sarah, I passed my exams with distinction! (Này Sarah, tớ đã vượt qua kỳ thi với điểm xuất sắc!)

Sarah: Wow, that’s amazing! You must be so proud of yourself. (Wow, thật tuyệt vời! Chắc cậu phải tự hào về bản thân lắm)

Minh: Yes, I’m really proud of all the hard work I put in. It finally paid off. (Đúng vậy, tớ thật sự tự hào về tất cả nỗ lực mình đã bỏ ra. Cuối cùng nó cũng được đền đáp.)

Sarah: You should be! You’ve made everyone proud, especially your family. (Cậu nên tự hào chứ! Cậu đã làm mọi người tự hào, đặc biệt là gia đình cậu)

Minh: Thanks, Sarah! I’m also proud to have supportive friends like you. (Cảm ơn Sarah! Tớ cũng tự hào vì có những người bạn ủng hộ như cậu)

Sarah: Aww, that’s so sweet of you to say! We’re all proud of you, Minh. And remember, we’ll always be here to support you no matter what. (Ôi, cậu thật dễ thương khi nói vậy! Bọn tớ đều tự hào về cậu, Minh. Và nhớ nhé, bọn tớ sẽ luôn ở đây ủng hộ cậu, dù có chuyện gì đi nữa.)

Minh: That means a lot to me. I feel really lucky to have such great friends. Let’s make the most of the celebration! (Điều đó có ý nghĩa rất lớn với tớ. Tớ cảm thấy thật may mắn khi có những người bạn tuyệt vời như vậy. Hãy cùng nhau tận hưởng buổi tiệc thật vui nhé!)

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã giới thiệu đến bạn từ tự hào tiếng Anh là gì thông qua cách sử dụng và một số cụm từ đi kèm thường gặp. Để nâng cao vốn từ vựng và khả năng giao tiếp, các bạn hãy cố gắng sử dụng từ proud trong các cuộc hội thoại hàng ngày.

Ngoài ra, bạn có thể tìm hiểu thêm về nhiều từ mới thông qua chuyên mục từ vựng tiếng Anh của học tiếng Anh nhanh nhé! Chúc các bạn học thật tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top