MỚI CẬP NHẬT

Bão tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA và cụm từ đi kèm

Bão tiếng Anh là storm, được phát âm theo phiên âm quốc tế là /stɔːm/. Bạn đọc học thêm các kiến thức từ vựng liên quan như ví dụ, cụm từ và hội thoại song ngữ.

Từ bão tiếng Anh là storm thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành môi trường và thời tiết được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh muốn biết cách phát âm và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp có thể cập nhật những thông tin trong bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh tuần này nhé.

Bão tiếng Anh là gì?

Bão dịch sang tiếng Anh

Trong từ điển Cambridge Dictionary phép dịch từ bão tiếng Anhstorm. So với những bản dịch khác như hurricane, typhoon thì bản dịch hàng đầu của từ bão trong tiếng Anh là storm mới thực chuẩn xác. Từ storm được sử dụng để nói về một tình trạng thời tiết khắc nghiệt với gió rất mạnh, mưa lớn và đi kèm những trận sấm sét.

Danh từ storm là loại danh từ đơn đếm được (countable noun) nên động từ đi theo sau được chia theo dạng số ít hay số nhiều. Ngoài ra danh từ storm còn đảm nhận vai trò làm tân ngữ và bổ ngữ trong câu tiếng Anh.

Ví dụ: Có nhiều cây cối ngã đổ ở Hà Nội trong trận bão Yagi trong tuần vừa qua.

→ A lot of old trees in Hanoi were blown down in the Yagi storm last week.

Xem thêm: Bão nhiệt đới tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế

Cách phát âm từ storm (bão) chuẩn xác theo IPA

Theo các tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA thì từ bão trong tiếng Anh là storm được phát âm là /stɔːm/. Đây là cách phát âm chung của người Anh và người Mỹ nên có sự thay đổi của các thành phần trong từ tương tự nhau.

Nguyên âm /o/ trong từ storm biến đổi thành nguyên âm đơn /ɔː/ có cách đọc giống như nguyên âm /o/ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn một chút. Người học tiếng Anh cần chú ý đến phụ âm /s/ được nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên. Đồng thời phụ âm /m/ ở cuối từ storm cũng cần được phát âm rõ ràng.

Cụm từ liên quan từ storm (bão) trong tiếng Anh

Để thay thế cho từ bão trong tiếng Anh (storm) thì người học tiếng Anh có thể sử dụng một số từ và cụm từ diễn tả những hiện tượng thiên nhiên như bão tố. Tất cả các từ vựng liên quan đến hiện tượng bão trong tiếng Anh đều được cập nhật trong bảng sau đây:

Similar

Meaning

Similar

Meaning

Rage

Cơn thịnh nộ

Assault

Cơn bão đổ bộ

Attack

Cơn bão tấn công

Rush

Cơn gió bấc

Tempest

Bão tố

Squall

Cơn lốc xoáy

Hurricane

Cuồng phong

Assail

Cơn bão dữ dội

Rave

Cơn bão cuồng nhiệt

Gale

Cơn gió mạnh

Dust storm

Bão bụi

Storm-force

Lực bão

Sandstorm

Bão cát

Storm surge

Nước dâng do bão

Storm cloud

Mây bão

Magnetic storm

Bão từ

Xem thêm: Động đất tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA

Đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ storm (bão) kèm dịch nghĩa

Người học trực tuyến có thể biến cách sử dụng từ bão trong tiếng Anh linh hoạt bằng cách tham khảo nội dung đoạn dự báo thời tiết sau đây:

Good morning. I'm Maria from Chicago news. Let's look at our weather for today. This morning it was cold and cloudy. But now It's beautiful outside. Right now It's 72 degrees. It's sunny, nice and warm. Later tonight it will rain and the temperature will go down to 51 degrees. And there's more crazy weather coming this week. There will be a big storm on Thursday. Be careful! It will rain a lot and it will be very windy. The temperature will go down to 31 degrees. A pretty cold day.

(Xin chào. Tôi là Maria đến từ phòng tin tức Chicago. Chúng ta hãy xem thời tiết hôm nay như thế nào nhé. Sáng nay trời lạnh và nhiều mây, nhưng bây giờ thì trời đẹp. Hiện tại là 72 độ. Trời nắng đẹp và ấm áp. Đêm nay trời sẽ mưa và nhiệt độ giảm xuống còn 51 độ. Và tuần này sẽ có nhiều thời tiết đi rồi hơn nữa, sẽ có một cơn bão lớn vào thứ năm. Hãy cẩn thận! Trời sẽ mưa rất nhiều và gió rất mạnh. Nhiệt độ sẽ giảm xuống còn 31 độ. Một ngày khá lạnh.)

Như vậy, từ bão tiếng Anh là storm thuộc nhóm từ vựng chuyên đề thời tiết có cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng chúng tôi nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh bằng cách theo dõi những bài viết trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top