Bão nhiệt đới tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn quốc tế
Bão nhiệt đới tiếng Anh là tropical storm thuộc loại từ vựng chuyên ngành môi trường và địa lý, có cách phát âm riêng biệt và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Từ bão nhiệt đới tiếng Anh là tropical storm thuộc nhóm từ ghép được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm cách phát âm và sử dụng chuẩn xác bằng cách theo dõi bài viết chuyên mục trên học tiếng Anh của chúng tôi tuần này nhé.
Bão nhiệt đới tiếng Anh là gì?
Bản dịch thuật hàng đầu của từ bão nhiệt đới trong tiếng Anh là tropical storm
Trong từ điển chuyên sâu của đại học Cambridge cung cấp 2 bản dịch thuật của từ bão nhiệt đới tiếng Anh là tropical storm và tropical cyclone. Tuy nhiên người Anh thường sử dụng danh từ ghép tropical storm để nói về những cơn bão biển có sức gió nhanh hơn 63 km/giờ hoặc giật cấp 8.
Danh từ ghép tropical storm được hình thành bằng cách ghép tính từ (tropical) với danh từ (storm). Vai trò của danh từ ghép tropical storm tương tự như danh từ đơn làm chủ ngữ đứng đầu câu và tân ngữ đứng sau động từ thường và tobe.
Ví dụ: Vietnam là quốc gia hứng chịu hàng chục cơn bão nhiệt đới hàng năm trên biển Đông.
→ There are more than ten tropical storms which hit Vietnam in the Southsea.
Xem thêm: Bão tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA và cụm từ đi kèm
Cách phát âm từ tropical storm (bão nhiệt đới) chuẩn xác theo IPA
Dựa vào các tiêu chuẩn phiên âm thế giới IPA, từ bão nhiệt đới tiếng Anh là tropical storm được phiên âm theo ngữ điệu của người Anh là /ˈtrɒp.ɪ.kəl stɔːm/ còn người Mỹ thì phát âm là /ˈtrɑː.pɪ.kəl stɔːrm/. Cách nhấn trọng âm của danh từ ghép nằm ở âm tiết đầu tiên của tính từ (tropical) bổ nghĩa cho danh từ (storm).
Sự khác biệt trong cách phát âm từ tropical storm của người Anh và người Mỹ là nguyên âm /o/ trong từ tropical biến đổi thành nguyên âm /ɑː/ (đọc tương tự như cách phát âm nguyên âm a trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn bình thường). Còn người Mỹ phát âm nguyên âm /o/ trong từ tropical là /ɒ/ (đọc tương tự như nguyên âm /o/ nhưng ngắn hơi hơn).
Phân biệt tên gọi các cơn bão trong tiếng Anh chuyên ngành
Tìm hiểu tên gọi của các cơn bão trong tiếng Anh
Đối với từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiên văn và môi trường rất phong phú và đa dạng các tên gọi của những cơn bão bằng tiếng Anh. Tất cả những từ vựng chuyên ngành liên quan đến vấn đề bão nhiệt đới đều được hoctienganhnhanh cập nhật trong bảng sau đây:
Name of storm |
Meaning |
Name of storm |
Meaning |
Typhoon |
Cơn bão |
Windstorm |
Bão gió |
Hurricane |
Bão lớn |
Whirlwind |
Cơn lốc |
Figurative storm |
Gió xoáy |
Tropical depression |
Bão tượng trưng |
Tempest |
Áp thấp nhiệt đới |
Hailstorm |
Mưa đá |
Tornado |
Lốc xoáy |
Rainstorm |
Mưa bão |
Scorching storm |
Bão thiêu đốt |
Tropical revolving storm |
Bão nhiệt đới xoay tròn |
Xem thêm: Mưa to tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh và Mỹ
Đoạn hội thoại sử dụng từ bão nhiệt đới tiếng Anh (tropical storm)kèm dịch nghĩa
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây mà người học tiếng Anh biết được cách diễn đạt các ý tưởng liên quan đến chủ đề về những cơn bão nhiệt đới.
Francis: Good morning Diana. How are you today? (Chào buổi sáng Diana. Em có khỏe không?)
Diana: Good morning Francis. I'm OK. Thanks. How about you? (Chào buổi sáng Francis. Em khỏe. Cảm ơn anh. Còn anh thế nào?)
Francis: I'm fine. But the weather is terrible. I heard that a tropical storm is coming to this area tomorrow which is called Yagi. (Anh khỏe. Nhưng Thời tiết thì rất tệ. Anh nghe nói có một cơn bão nhiệt đới sẽ đổ bộ vào khu vực này vào ngày mai, được gọi là Yagi. )
Diana: Wow. Are storm names allocated alphabetically? (Ồ, tên các cơn bão được phân bố theo thứ tự bảng chữ cái sao?)
Francis: Yes, sometimes the meteorologists will name storms any one season and more memorable with the waves that are produced. (Vâng, thỉnh thoảng các nhà khí tự học sẽ đặt tên cho các cơn bão bất kỳ trong một mùa nào đó và dễ nhớ hơn với những con sóng được tạo ra.)
Diana: I think almost all tropical storms in the Northwest Pacific basin are given Asian names. Right? (Em nghĩ hầu hết các cơn bão nhiệt đới ở lưu vực Tây Thái Bình Dương đều được đặt tên theo Châu Á. Đúng không?)
Francis: Yes, they called some storms in this area like names of flowers, birds, animals, trees, foods or simply descriptive adjectives. (Đúng. Họ gọi những cơn bão trong khu vực này như tên hoa, tên chim, động vật, cây cối, thực phẩm hoặc chỉ đơn giản là tính từ mô tả.)
Diana: I see. That's fun facts about the names of terrible storms. (Em hiểu. Đó là sự thật thú vị về tên những của những cơn bão khủng khiếp.)
Như vậy, bài viết chuyên mục trên hoctienganhnhanh.vn đã bổ sung đầy đủ các thông tin liên quan từ bão nhiệt đới tiếng Anh (tropical storm). Để người học tiếng Anh có thể sử dụng chuẩn xác khi học và rèn luyện 4 kỹ năng trước các kỳ thi quốc tế như IELTS, TOEIC…
Đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để học thêm nhiều từ vựng mới nha.