Động đất tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn xác theo IPA
Động đất tiếng Anh là earthquake có cách phát âm giống nhau ở giọng Anh và giọng Mỹ là /ˈɜːθ.kweɪk/, bạn đọc có thể xem thêm các ví dụ và cụm từ liên quan.
Từ động đất tiếng Anh là earthquake được xem như một bản dịch hàng đầu chuẩn xác khi chuyển ngữ Anh - Việt. Tuy nhiên người học tiếng Anh chưa nắm bắt được cách phát âm hay vận dụng trong giao tiếp có thể cập nhật bài viết chuyên mục trên học tiếng Anh hôm nay nhé.
Động đất tiếng Anh là gì?
Bản dịch hàng đầu từ động đất trong tiếng Anh là earthquake
Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật từ động đất tiếng Anh là earthquake, seism, và quake thuộc nhóm từ chuyên ngành địa chất. Tuy nhiên từ earthquake được đánh giá là bản dịch sát nghĩa trong tiếng Việt nhất.
Từ earthquake được dùng diễn tả hiện tượng động đất hay địa chấn chỉ sự rung chuyển trên bề mặt trái đất ở một khu vực nào đó. Hiện tượng động đất là kết quả của việc giải phóng năng lượng và phát sinh ra sóng địa chấn bất thường ở lớp vỏ trái Đất.
Danh từ earthquake là loại danh từ đếm được (countable noun) có vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ cho danh từ và động từ khác. Khi danh từ earthquake làm chủ ngữ đi kèm động từ ở số ít hay số nhiều tùy theo chủ ngữ này ở dạng số ít hay số nhiều (earthquake → earthquakes).
Ví dụ: Gần đây đã xảy ra một trận động đất bất ngờ sau cơn bão Yagi ở Cao Bằng, một tỉnh phía bắc Việt Nam.
→ There has happened an sudden earthquake after Yagi storm in Cao Bằng lately, a province the north of Vietnam.
Xem thêm: Bão tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn IPA và cụm từ đi kèm
Cách phát âm theo IPA từ earthquake (động đất) chuẩn xác
Theo tiêu chuẩn phiên âm toàn cầu IPA thì từ động đất trong tiếng Anh là earthquake được phát âm chung ở cả 2 ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ là /ˈɜːθ.kweɪk/. Đối với danh từ có từ 2 âm tiết trở lên như earthquake thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Còn các nguyên âm và phụ âm trong từ earthquake có sự thay đổi theo nguyên tắc phiên âm quốc tế là:
- Nguyên âm đôi /ea/ → nguyên âm /ɜː/ có cách phát âm tương tự nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt.
- Phụ âm/th/ → phụ âm /θ/ có cách phát âm bằng cách đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng rồi phát âm mạnh phụ âm /th/ trong tiếng Việt.
- Phụ âm /qu/ → phụ âm /kw/ đọc giống như vần /qu/ trong bảng chữ cái tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ → nguyên âm /eɪ/ đọc tương tự như vần ây trong tiếng Việt.
Cụm từ liên quan từ vựng earthquake (động đất) trong tiếng Anh
Tìm hiểu ngữ nghĩa của một số từ đồng nghĩa với từ động đất trong tiếng Anh
Bên cạnh việc tìm hiểu về bản dịch hàng đầu của từ động đất tiếng Anh (earthquake) thì người học tiếng Anh tại hoctienganhnhanh cũng cần nắm vững những từ và cụm từ liên quan đến chủ đề động đất này.
Similar |
Meaning |
Similar |
Meaning |
Quake |
Trận động đất |
Shock |
Hoảng hốt |
Tremor |
Rung chuyển |
Seism |
Trận địa chấn |
Temblor |
Động đất |
Shake |
Rung lắc |
Earth tremor |
Trận động đất |
Convulsion |
Trận động đất |
Upheaval |
Trận dư chấn |
Aftershock |
Trận rung chuyển |
Microseism |
Trận động đất nhỏ |
Trembler |
Trận rung đất đai |
Xem thêm: Mưa đá tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng và ví dụ
Đoạn hội thoại sử dụng từ earthquake (động đất) trong giao tiếp
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp người học tiếng Anh không chỉ học được cách vận dụng từ động đất trong tiếng Anh (earthquake) vào các cuộc giao tiếp mà còn có thể chuẩn bị những thứ cần thiết cho một trận động đất.
Francis: Did you know earthquakes come out of nowhere? What will you prepare for small and big earthquakes? (Cậu có biết động đất có thể xảy ra bất cứ lúc nào không? Cậu sẽ làm gì để chuẩn bị cho những trận động đất lớn và nhỏ?)
Tommy: I think I will have a plan. The list looks like this: call everyone I know and make sure they are safe after the ground stops moving. (Tôi nghĩ tôi sẽ lên kế hoạch. Danh sách sẽ là việc gọi tất cả mọi người mà tôi biết và đảm bảo rằng họ an toàn sau khi mặt đất ngừng rung chuyển.)
Francis: Good job. What else? (Tốt. Còn gì nữa không)
Tommy: I try to find a place where everyone can all meet and stay together. Moreover, having an emergency kit prepared with non-perishable foods and plenty of drinking water is important. (Tôi cố gắng tìm một nơi mà mọi người có thể gặp nhau và ở cùng nhau. Hơn nữa việc chuẩn bị một bộ dụng cụ khẩn cấp với thực phẩm không dễ hỏng và nhiều nước uống là quan trọng.)
Francis: You have to get a list and a plan so that no one panics before and after the earthquake. Okay? (Cậu phải có một danh sách và một kế hoạch để không ai hoảng loạn trước và sau trận động đất. Được chứ?)
Tommy: Yes, sir! (Vâng thưa thủ trưởng.)
Như vậy, từ động đất tiếng Anh là earthquake được xem là một trong những bản dịch hàng đầu diễn tả những thảm họa thiên nhiên nguy hiểm đến tài sản và tính mạng của con người. Người học tiếng Anh hãy thường xuyên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn để cập nhật những bài viết liên quan đến bản dịch từ vựng chuẩn xác nhé!