MỚI CẬP NHẬT

Bệnh ung thư tiếng Anh là gì? Học phát âm theo phiên âm quốc tế

Bệnh ung thư tiếng Anh là cancer thuộc chủ đề illness and disability được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA và ngữ điệu của người Anh lẫn người Mỹ.

Từ bệnh ung thư tiếng Anh là cancer được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực và trong đời sống của con người. Tuy nhiên không phải người học tiếng Anh nào cũng biết được cách vận dụng linh hoạt trong giao tiếp với cách phát âm chuẩn xác nhất. Hãy xem ngay bài viết sau của Học tiếng Anh nhanh nhé.

Bệnh ung thư tiếng Anh là gì?

Từ ung thư trong tiếng Anh là cancer

Trích dẫn từ trang từ điển Longman Dictionary of Contemporary English, bản dịch thuật hàng đầu của từ bệnh ung thư dịch sang tiếng Anhcancer. Ung thư (cancer) là một căn bệnh nguy hiểm do các tế bào trong cơ thể phát triển bất thường không kiểm soát được. Bệnh ung thư không được chữa trị kịp thời có thể gây ra những tổn thương và tử vong.

Cách sử dụng cụm danh từ có từ cancer theo 2 cấu trúc là noun + cancer hoặc cancer of + the + noun khi nói về căn bệnh ung thư bộ phận nào đó trong cơ thể. Danh từ cancer thuộc loại danh từ đếm được (countable noun) nói về căn bệnh và loại danh từ không đếm được (uncountable noun) nói chung về bệnh ung thư.

Ví dụ: Rất nhiều ca ung thư phổi ngày nay là do khói thuốc lá.

→ A lot of lung cancers are caused by smoking nowadays.

Xem thêm: Bệnh viêm gan tiếng Anh là gì? Lựa chọn bản dịch chuẩn xác

Cách phát âm từ cancer (ung thư) theo nguyên tắc IPA

Từ ung thư trong tiếng Anh là cancer được phiên âm theo nguyên tắc trong bảng phiên âm IPA ở ngữ điệu của người Anh là /ˈkæn.sər/ còn người Mỹ đọc là /ˈkæn.sɚ/. Sự khác biệt giữa hai cách phát âm của người Anh và người Mỹ là cách nhấn mạnh phụ âm /r/ ở cuối từ.

Đối với danh từ cancer sở hữu 2 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Còn các nguyên âm và phụ âm trong từ cancer tuân theo nguyên tắc IPA như sau:

  • Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /æ/ đọc giống như nguyên âm ‘e’ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /c/ biến đổi thành phụ âm /k/.
  • Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ơ trong tiếng Việt.

Cụm từ đi với từ vựng bệnh ung thư tiếng Anh

Các cụm từ liên quan về ngữ nghĩa với từ ung thư trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh có thể nắm vững thêm những cụm từ liên quan đến từ Bệnh ung thư tiếng Anh (cancer) được tổng hợp trong bảng sau đây:

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

a cancer patient

Bệnh nhân ung thư

cancer of the cervix

Ung thư cổ tử

cancer cells

Tế bào ung thư

bowel cancer

Ung thư ruột

breast cancer

Ung thư vú

lung cancer

Ung thư phổi

anti-cancer

Chống ung thư

stomach cancer

Ung thư dạ dày

Tropic of Cancer

Vùng chí tuyến ung thư

secondary cancer

Ung thư thứ phát

Cancer diagnosis

Chẩn đoán ung thư

Board-certified radiation oncologist

Bác sĩ chuyên khoa xạ trị

Xem thêm: Bệnh vàng da tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại giao tiếp cách nói với một người nào đó về bệnh ung thư

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp mà người học tiếng Anh viết được cách nói chuyện với một người nào đó bị mắc bệnh ung thư. Để họ thay đổi hành trình từ chiến đấu thành chữa lành.

Irene: Katie, I hate that word. (Katie, tôi ghét từ đó.)

Katie: What word? (Từ nào nhỉ?)

Irene: Survivor. (Sống sót.)

Katie: How can he call himself a survivor when he has stage 4 cancer and he won't survive? (Làm sao anh ta có thể tự gọi mình là người sống sót khi anh ta bị ung thư giai đoạn 4 và sẽ không qua khỏi?)

Irene: I'm so sorry. Your question hit me like a punch to the gut. Because this was a word I had used properly hundreds of times. (Tôi xin lỗi. Câu hỏi của cô đã làm cho tôi bừng tỉnh. Bởi vì đây là một từ mà tôi đã sử dụng đúng hàng trăm lần.)

Katie: Yeah. As a cancer doctor, your job is to ease suffering. (À. Là một bác sĩ ung thư công việc của cô là làm giảm đau khổ)

Irene: Sure. Not only physically, but also emotionally. (Đúng vậy. Không chỉ về mặt thể chất mà còn về mặt cảm xúc.)

Katie: To think that a word that I was using had caused intense emotional suffering was horrifying. (Khi nghĩ về một từ mà tôi đã sử dụng đã gây ra đau khổ về mặt cảm xúc dữ dội thật là kinh hoàng.)

Như vậy, bản dịch thuật chuẩn xác của từ bệnh ung thư tiếng Anh là cancer được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Người học tiếng Anh muốn mở rộng kiến thức từ chuyên ngành nên theo dõi trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top