MỚI CẬP NHẬT

Bệnh vàng da tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Từ bệnh vàng da tiếng Anh là jaundice thuộc nhóm bệnh thường gặp ở người lớn và trẻ em, có cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA khi dùng trong giao tiếp hàng ngày.

Từ bệnh vàng da tiếng Anh là jaundice thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành y khoa được sử dụng phổ biến trong nhiều văn bản, tài liệu liên quan. Tuy nhiên không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể nắm bắt được cách phát âm hay vận dụng trong giao tiếp thực tiễn. Để bổ sung thêm những kiến thức chuẩn xác của từ vựng này, hãy truy cập bài viết dưới đây của Học tiếng Anh nhanh nhé.

Bệnh vàng da tiếng Anh là gì?

Bản dịch chuẩn xác từ bệnh vàng da trong tiếng Anh

Theo cách dịch thuật trong từ điển Longman Dictionary và Cambridge Dictionary thì từ bệnh vàng da tiếng Anhjaundice chỉ tình trạng bệnh lý nghiêm trọng gây ra tình trạng da và tròng mắt của người bệnh chuyển sang màu vàng.

Danh từ jaundice thuộc nhóm danh từ không đếm được (uncountable noun) giữ vai trò là chủ ngữ đứng đầu câu và tân ngữ đứng sau các động từ. Ngoài ra, từ jaundice thường đứng sau các tính từ diễn tả mức độ, tình trạng của căn bệnh vàng da.

Ví dụ: Chúng tôi đã không mua nhận ra rằng cha của tôi là trường hợp xơ gan nặng với triệu chứng bệnh vàng da.

→ We didn't realize that my father has a severe case of portal cirrhosis with symptoms of jaundice.

Xem thêm: Bệnh ung thư tiếng Anh là gì? Học phát âm theo phiên âm quốc tế

Cách phát âm từ jaundice (bệnh vàng da) theo giọng Anh, Mỹ

Từ bệnh vàng da trong tiếng Anh là jaundice được phiên âm theo các nguyên tắc trong bảng phiên âm IPA giọng người Anh là /ˈdʒɔːn.dɪs/ còn giọng người Mỹ là /ˈdʒɑːn.dɪs/. Đối với danh từ jaundice sở hữu 2 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Các nguyên âm và phụ âm trong từ jaundice được biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:

  • Phụ âm /j/ biến đổi thành phụ âm /dʒ/ đọc tương tự như phụ âm /z/ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm đôi /au/ biến đổi thành nguyên âm /ɔː/ (người Anh đọc giống như nguyên âm /o/) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ đọc giống như nguyên âm /a/).
  • Hậu tố -dice biến đổi thành /dɪs/.

Cụm từ liên quan đến chứng bệnh trên làn da trong tiếng Anh

Một số từ tiếng Anh liên quan đến các vấn đề về da

Bảng tổng hợp trên hoctienganhnhanh sẽ cung cấp các từ tiếng Anh liên quan đến các vấn đề về làn da và những căn bệnh của da giống như từ bệnh vàng da tiếng Anh (jaundice).

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

Acne rosacea

Mụn trứng cá đỏ

Age spot

Đốm đồi mồi

Anti-crack

Chống nứt nẻ

Anti-dandruff

Chống gàu

Anti-leprosy

Chống bệnh phong

Bedsore

Loét da do nằm lâu

Dermatitis

Viêm da

Keloid

Sẹo lồi

Pimple

Mụn nhọt

Netterash

Bệnh đốm đỏ trên da

Cicatrix

Sẹo lồi

Cellulitis

Viêm mô tế bào

Carbuncle

Nhọt độc

Pizza face

Gương mặt có nhiều đốm đồi mồi và vết thâm

Xem thêm: Bệnh viêm gan tiếng Anh là gì? Lựa chọn bản dịch chuẩn xác

Hội thoại giao tiếp sử dụng từ bệnh vàng da bằng tiếng Anh

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây, người học tiếng Anh có thể biết được nguyên nhân gây ra bệnh vàng da (jaundice) và tìm hiểu nguồn gốc của tên jaundice như thế nào?

Doctor: Hmm… It's a clear case of jaundice. Well, let me explain to you all. (Hmm… Đây rõ ràng là bệnh vàng da. À, để tôi giải thích cho mọi người nhé.)

Patrick: Yes, I'm eager to listen to you now. (Vâng, tôi háo hức để nghe bây giờ.)

Doctor: We are learning about this yellowish condition called jaundice. Jaundice also known as icarus is a yellowish or greenish pigmentation of the skin and white of the eyes. (Chúng tôi đang nghiên cứu về tình trạng bệnh vàng da hay còn gọi là icarus. Vàng da là tình trạng sắc tố vàng hoặc xanh lục ở da và lòng trắng của mắt.)

Patrick: Does it be seen in newborn babies too? (Trẻ sơ sinh có bị bệnh này hay không?)

Doctor: Yes, it does. It's commonly seen in newborn babies. (Có chứ. Trẻ sơ sinh thường bị bệnh này.)

Patrick: What's the origin of the jaundice word? (Nguồn gốc của tên gọi jaundice?)

Doctor: The word jaundice finds its root in the French dictionary which translates to yellow white. Its other name, icterus, comes from the ancient Greek word, yellow bird. (Từ có nguồn gốc từ từ điển tiếng Pháp có nghĩa là vàng trắng. Tên gọi khác của nó bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại có nghĩa là chim vàng.)

Như vậy, từ bệnh vàng da tiếng Anh là jaundice sở hữu cách phát âm và sử dụng trong lĩnh vực chuyên ngành y khoa. Người học tiếng Anh muốn tra cứu và học hỏi thêm những từ chuyên ngành y khoa mới có thể theo dõi những bài viết trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn hàng ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top