MỚI CẬP NHẬT

Bình minh tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn xác nhất

Bình minh tiếng Anh là dawn thuộc chủ đề liên quan thiên nhiên, sở hữu cách phát âm riêng biệt theo tiêu chuẩn IPA và sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Từ bình minh tiếng Anh là dawn được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh giao tiếp liên quan đến các chủ đề tự nhiên. Cách phát âm và sử dụng của từ dawn trong giao tiếp như thế nào? Tất cả những thông tin liên quan đến từ dawn đều được cập nhật trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh nhanh.

Bình minh tiếng Anh là gì?

Bản dịch từ bình minh trong tiếng Anh chuẩn xác

Trích dẫn từ các trang từ điển Anh-Anh online các bản dịch thuật từ bình minh tiếng Anhdawn, sunrise, dawning. Trong đó, bản dịch hàng đầu của từ bình minh là dawn để nói đến thời điểm mặt trời xuất hiện bắt đầu một ngày mới.

Danh từ dawn thuộc nhóm danh từ vừa là danh từ đếm được (countable noun) vừa là danh từ không đếm được (uncountable noun). Vai trò của danh từ dawn cơ bản làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Ngoài ra người Anh còn sử dụng danh từ dawn làm bổ ngữ cho những danh từ khác đi theo sau.

Ví dụ: Khi ánh bình minh ló dạng, chim ca hót líu lo chào đón ông mặt trời.

→ When dawn is breaking, the birds chirped to welcome the sun.

Xem thêm: Sương mù tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa và mẫu giao tiếp

Cách phát âm theo IPA từ dawn (bình minh) chuẩn xác

Từ bình minh trong tiếng Anh là dawn được phát âm dựa vào phiên âm trong bảng phiên âm IPA chuẩn giọng Anh-Anh là /dɔːn/ còn giọng Anh-Mỹ là /dɑːn/. Cách phát âm từ dawn của người Anh và người Mỹ khác biệt ở sự thay đổi của nguyên âm /a/.

Nguyên âm /a/ trong từ dawn biến đổi thành nguyên âm /ɔː/ (người Anh đọc tương tự nguyên âm ‘o’ trong tiếng Việt) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ đọc giống như nguyên âm ‘a’ nhưng kéo dài hơi hơn bình thường).

Từ đồng nghĩa với từ bình minh tiếng Anh (dawn) trong từ điển Cambridge

Tham khảo nhóm từ đồng nghĩa với từ bình minh trong tiếng Anh

Nhóm từ đồng nghĩa với từ bình minh trong tiếng Anh (dawn) được tổng hợp trong bảng sau đây để người học tiếng Anh ghi nhận thêm những bản dịch mang ý nghĩa tương tự.

Synonyms & Similar Words

Meaning

Synonyms & Similar Words

Meaning

Sunrise

Buổi bình minh

Daylight

Ánh sáng ban ngày

Daybreak

Ánh bình minh

Dawning

Ánh bình minh

Morning (morn)

Buổi sáng

Daytime

Ban ngày

Light

Ánh sáng

Aurora

Tia cực quang

Cockcrow

Buổi sớm tinh mơ

Sunup

Mặt trời mọc

Xem thêm: Hoàng hôn tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng theo IPA

Đoạn hội thoại sử dụng từ dawn (bình minh) kèm dịch nghĩa

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ bình minh trong tiếng Anh (dawn) được hoctienganhnhanh chia sẻ bên dưới, người học online biết thêm thông tin về cách sử dụng từ vựng này linh hoạt hơn.

Francis: Hey Francis. This is a photo of dawn in Florida. I had taken it on my summer break’s trip. (Này Francis. Đây là bức ảnh bình minh ở Florida. Tôi chụp nó trong chuyến đi nghỉ hè của mình.)

Robert: Wow. This picture reminds me of Word Art on Microsoft Word where these colors were called Horizon. (Ồ. Bức ảnh này làm tôi nhớ đến ứng dụng Word Art trong Microsoft Word, nơi những màu này được gọi là Horizon.)

Francis: Sure. I've never seen the horizon in those colors. (Chắc chắn rồi. Tôi chưa bao giờ thấy đường chân trời với những màu sắc đó.)

Robert: What a beautiful dawn at the sea. When you live in cities, you hardly see the dawn. (Thật là một buổi bình minh tuyệt đẹp trên bãi biển. Khi anh sống ở thành phố, anh hiếm khi nhìn thấy được bình minh.)

Francis: Yeah. We always go to bed late, wake up late and we can't see the unrisesunrise. (À, chúng ta luôn luôn đi ngủ trễ thức dậy trễ và không thể ngắm bình minh vào buổi sáng sớm.)

Robert: You're right. We always miss the impression time in our life because of busy work. (Anh nói đúng. Chúng ta luôn luôn bỏ lỡ những khoảnh khắc ấn tượng trong cuộc sống vì bận rộn công việc.)

Như vậy, bản dịch hàng đầu của từ bình minh tiếng Anh là dawn sở hữu cách phát âm riêng biệt và sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh trực tuyến muốn nâng cao kiến thức từ vựng có thể truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top