MỚI CẬP NHẬT

Côn trùng tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn IPA khi giao tiếp

Côn trùng tiếng Anh là insect, đây là từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất chỉ loại động vật nhỏ xuất hiện trong đời sống hàng ngày của con người trên hành tinh.

Từ côn trùng tiếng Anh là insect thuộc nhóm từ vựng thông dụng trong giao tiếp hàng ngày của người Anh. Cho nên, người học tiếng Anh cần nắm vững cách phát âm và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày. Bằng cách truy cập vào bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh tuần này nhé.

Côn trùng dịch sang tiếng Anh là gì?

Dịch thuật từ côn trùng trong tiếng Anh là insect

Trong từ điển tiếng Anh chuyên ngành của Cambridge và Longman đều dịch nghĩa từ côn trùng tiếng Anhinsect để nói đến một sinh vật nhỏ, có sáu chân và đôi khi có 2 cặp cánh. Cơ thể của các loại côn trùng thường chia thành 3 phần, chúng hay phát ra âm thanh có tần số nhỏ như ruồi, kiến, gián, ve sầu, ong …

Danh từ insect là loại danh từ đếm được (countable noun) đóng vai trò là chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ cho danh từ.

Từ insect (không thêm s khi ở dạng số ít) chỉ một loài côn trùng riêng lẻ.

Từ insects (thêm s ở dạng số nhiều) chỉ nhiều hơn một loài hay cá thể côn trùng.

Ví dụ: My daughter has got some sort of insect bite on her hands. (Con gái của tôi bị côn trùng đốt trên 2 tay.)

Xem thêm: Sinh vật tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ song ngữ

Cách phát âm từ insect (côn trùng) chuẩn xác theo IPA

Theo những tiêu chuẩn trong bảng phiên âm IPA thì từ côn trùng tiếng Anh - insect được phiên âm là /ˈɪn.sekt/. Đây là cách phát âm chung của cả 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Người học tiếng Anh cần chú ý đến sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm trong từ insect.

Tuy nhiên từ insect có sự biến đổi đơn giản, phụ âm /c/ thành phụ âm /k/. Danh từ insect là loại danh từ có 2 âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Tên các loại côn trùng bằng tiếng Anh

Tên gọi của một số loại côn trùng (insect) thường thấy trong đời sống con người

Tất cả những tên gọi của các loại côn trùng bằng tiếng Anh đều được hoctienganhnhanh cập nhật trong bảng sau đây để người học tiếng Anh online có thể ứng dụng trong giao tiếp một cách linh hoạt nhất.

Name

Meaning

Name

Meaning

Beetle

Bọ cánh cứng

Louse

Con rận

Vermin

Sâu bọ

Bug

Con bọ

Pest

Con sâu gây bệnh

Worm

Con sâu

Ant

Con kiến

Gnat

Con bướm đêm

Moth

Con muỗi

Mosquito

Con muỗi

Xem thêm: Con ong tiếng Anh là gì? Phát âm và từ vựng liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ côn trùng bằng tiếng Anh (insect) trong giao tiếp hàng ngày

Người học tiếng Anh có thể vận dụng linh hoạt từ côn trùng tiếng Anh (insect) trong giao tiếp hàng ngày bằng cách tham khảo đoạn hội thoại ngắn sau đây:

Linda: Do you know the human brain is one of the most sophisticated organs in the world? (Bạn có biết bộ não của con người là một trong những cơ quan phức tạp nhất trên thế giới không?)

Julia: Yes, I do. But there was something Charles Darwin found more impressive: the brain of an insect. (Có chứ. Nhưng có một thứ mà Charles Darwin thấy ấn tượng hơn đó là bộ não của côn trùng.)

Linda: What is it? (Cái gì thế?)

Julia: The brain of an ant is one of the most marvelous atoms of matter in the world. (Bộ não của con kiến là một trong những nguyên tử vật chất kỳ diệu nhất trên thế giới.)

Linda: I can't believe it. Can you prove it? (Tôi không thể tin được điều đó. Bạn có thể chứng minh được không?)

Julia: Wow. If you find it hard to believe that something so tiny could have a complex brain, you're not alone. (Ồ. Nếu bạn cảm thấy khó tin rằng một thứ gì đó nhỏ bé như vậy lại có một bộ não phức tạp thì bạn không hề đơn độc đâu nhé.)

Linda: Yeah. But why not? (À, Tại sao thế?)

Julia: Because Carl Linnaeus, a Swedish naturalist, assumed insects had no brain at all. He was wrong, but understandably so. (Bởi vì Carl Linnaeus, một nhà tự nhiên học người Thụy Điển cho rằng côn trùng không có não ông ấy đã sai nhưng có thể hiểu được như vậy.)

Linda: What else, Julia? (Còn gì nữa không, Julia?)

Julia: Insect brains are not only miniscule, but in many respects, they function differently than our own. (Bộ não của côn trùng không chỉ nhỏ bé mà ở nhiều khía cạnh chúng hoạt động khác với bộ não của chúng ta.)

Như vậy, từ côn trùng tiếng Anh là insect sở hữu cách phát âm và vận dụng đơn giản trong giao tiếp hàng ngày khi nói về chủ đề quen thuộc trong đời sống. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các loại từ vựng trong tiếng Anh trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top