MỚI CẬP NHẬT

Sinh vật tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ song ngữ

Sinh vật tiếng Anh là creature thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành môi trường và sinh vật, được sử dụng phổ biến trong các tài liệu, văn bản và giao tiếp hàng ngày.

Từ sinh vật tiếng Anh là creature được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực môi trường và đời sống hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu những thông tin như cách dịch nghĩa hàng đầu, phát âm chuẩn xác và vận dụng linh hoạt. Bằng cách theo dõi bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh tuần này nhé.

Sinh vật tiếng Anh là gì?

Dịch nghĩa của từ sinh vật sang tiếng Anh là creature

Trong từ điển Cambridge Dictionary cung cấp nhiều bản dịch từ sinh vật tiếng Anhcreature, organism, being… Tuy nhiên, bản dịch hàng đầu của từ sinh vật trong tiếng Anh là creature. Từ creature để chỉ bất kỳ sinh vật lớn hay nhỏ có khả năng di chuyển độc lập. Sinh vật cũng có thể hiểu là một sinh vật sống, có thật hoặc tưởng tượng.

Danh từ đếm được số ít creature (countable noun) chỉ 1 loài sinh vật hay cá thể độc lập. Ở dạng số nhiều thì danh từ creature thêm s vào cuối từ (creature → creatures) để chỉ các loài sinh vật hay các cá thể sinh vật

Ví dụ: I'm afraid of a new strange creature which was born in the sea now. (Tôi e ngại một loài sinh vật mới lạ được sinh ra trong lòng biển cả hiện giờ.)

Xem thêm: Sinh tồn tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ song ngữ

Cách phát âm từ creature (sinh vật) chuẩn xác theo IPA

Theo tiêu chuẩn phiên âm toàn cầu IPA thì từ creature được phiên âm theo giọng Anh - Anh là /ˈkriː.tʃər/ còn giọng Anh - Mỹ là /ˈkriː.tʃɚ/. Đối với danh từ có từ 2 âm tiết như creature thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Sự khác biệt giữa 2 cách phát âm chuẩn xác của từ creature theo giọng người Anh hay người Mỹ là phụ âm /r/ ở cuối từ. Nguyên âm đôi /ea/ bị biến đổi thành nguyên âm đơn /iː/ có cách đọc tương tự nguyên âm /i/ nhưng kéo dài hơi hơn bình thường. Còn tiếp vĩ ngữ -ture được biến đổi thành /tʃər/.

Cụm từ liên quan từ creature (sinh vật) trong tiếng Anh

Giải thích ngữ nghĩa của các từ liên quan đến từ sinh vật trong tiếng Anh (creature)

Người học tiếng Anh không chỉ tìm hiểu về phiên bản dịch thuật hàng đầu của từ sinh vật tiếng Anh (creature), mà còn quan tâm đến những từ đồng nghĩa được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày.

Similar

Meaning

Similar

Meaning

Beast

Quái thú

Person

Người

Animal

Động vật

Soul

Linh hồn

Being

Sinh vật

Brute

Thô tục

Individual

Cá thể

Critter

Sinh vật

Human being

Con người

Man

Đàn ông

Xem thêm: Hệ sinh thái tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi kèm

Hội thoại sử dụng từ sinh vật tiếng Anh (creature) kèm dịch nghĩa

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn dưới đây của hoctienganhnhanh, nó sẽ giúp cho người học tiếng Anh biết cách vận dụng từ sinh vật trong tiếng Anh (creature) vào thực tế:

Laura: Joan, how deep is the ocean? (Joan, đại dương sâu bao nhiêu?)

Joan: It's easy to forget how vast and deep the ocean really is. About 60% of it is actually a cold and dark region known as a deep ocean. (Thật không thể nhớ được đại dương thật sự rộng lớn và sâu đến mức nào. Khoảng 60% đại dương thực chất là một vùng lạnh và tối được gọi là đại dương sâu.)

Laura: Well. How do so many creatures thrive in this underwater world? (À, làm thế nào mà nhiều sinh vật lại phát triển mạnh trong thế giới dưới nước này?)

Joan: Without light, life as we know it seems impossible. But the discovery of deep-sea species proved the Azoic theory wrong. (Không có ánh sáng sự sống của chúng ta dường như là không thể nhưng việc phát hiện ra các loài sinh vật biển sau đã chứng minh thuyết Azoic là sai.)

Laura: How about marine snow? (Còn vấn đề tuyết biển thì sao?)

Joan: Marine snow is basically organic matter, things like particles of dead algae, plants, animals, drifting down into the depths. (Tuyết biển về cơ bản là vật chất hữu cơ, những thứ như các hạt tảo chết, thực vật, động vật trôi xuống độ sâu.)

Như vậy, từ sinh vật tiếng Anh là creature được bổ sung phiên bản dịch nghĩa hàng đầu, cách phát âm và ứng dụng trong hội thoại giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh online có thể tham khảo thêm nhiều bài viết chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top