Hệ sinh thái tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi kèm
Hệ sinh thái tiếng Anh là ecosystem thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành môi trường, có cách phát âm riêng biệt và sử dụng theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh.
Hệ sinh thái tiếng Anh là ecosystem được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày và lĩnh vực chuyên ngành môi trường. Do đó người học tiếng Anh cần nắm vững cách phát âm và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp của từ vựng này. Bằng cách theo dõi bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh tuần này nhé.
Hệ sinh thái tiếng Anh là gì?
Dịch thuật từ hệ sinh thái sang tiếng Anh là ecosystem
Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch nghĩa từ hệ sinh thái tiếng Anh là ecosystem để nói về tất cả các loài sinh vật, động vật,...trong một khu vực và cách thức chúng ảnh hưởng lẫn nhau và với môi trường. Ecosystem còn được hiểu là một hệ thống sinh Thái mở hoàn chỉnh gồm các thành phần sống (quần xã) và các thành phần không sống như không khí, nước và đất khoáng (gọi chung là sinh cảnh).
Danh từ ecosystem là loại danh từ đếm được ở dạng số ít có nghĩa là một hệ sinh thái đơn lẻ nhưng ở dạng số nhiều (ecosystem → ecosystems) chỉ nhiều hệ sinh thái có phân biệt về khu vực như hệ sinh thái biển, hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái ven sông ….
Ví dụ: What if we can do is to protect the balance of marine ecosystems. (Điều mà chúng ta có thể làm là bảo vệ sự cân bằng của hệ sinh thái vùng biển.)
Xem thêm: Sinh vật tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ song ngữ
Cách phát âm từ ecosystem (hệ sinh thái) chuẩn IPA
Dựa theo nguyên tắc phát âm trong bảng phiên âm IPA thì từ hệ sinh thái trong tiếng Anh là ecosystem có cách phát âm giữa người Anh và người Mỹ khác biệt. Đối với người Anh thì từ ecosystem được phiên âm là /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/ còn người Mỹ thì phát âm là /ˈe.koʊˌsɪs.təm/. Sự sự khác biệt này nằm ở sự biến đổi của 2 âm tiết thứ nhất và thứ hai.
- Nguyên âm /e/ trong âm tiết tiết đầu tiên của từ ecosystem biến đổi thành nguyên âm /iː/ theo giọng của người Anh còn người Mỹ là nguyên âm /e/.
- Nguyên âm /o/ trong âm tiết thứ hai của từ ecosystem được phiên âm thành nguyên âm đôi /əʊ/ (người Anh đọc như vần /âu/ trong tiếng Việt) hay nguyên âm đôi /oʊ/ (người Mỹ đọc như vần /au/ trong tiếng Việt).
Cụm từ liên quan từ ecosystem (hệ sinh thái) trong tiếng Anh
Ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ ecosystem
Người học tiếng Anh cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu thêm những ngữ nghĩa của các cụm động từ liên quan đến từ vựng hệ sinh thái tiếng Anh. Để bổ sung thêm cho nhóm từ vựng chuyên ngành môi trường và động vật này.
Phrase of ecosystem |
Meaning |
Phrase of ecosystem |
Meaning |
Forest ecosystem |
Hệ sinh thái rừng |
Political ecosystem |
Hệ sinh thái chính trị |
Reef ecosystem |
Hệ sinh thái rạn san hô |
Local ecosystem |
Hệ sinh thái địa phương |
Ocean ecosystems |
Hệ sinh thái đại dương |
Self-supporting ecosystem |
Hệ sinh thái tự cung cấp |
Xem thêm: Động vật tiếng Anh là gì? Cụm từ đi kèm và đoạn hội thoại
Hội thoại sử dụng từ hệ sinh thái bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn giao tiếp hội thoại ngắn sau đây để biết được cách vận dụng linh hoạt của từ hệ sinh thái trong tiếng Anh (ecosystem) một cách linh hoạt.
Maria: Good morning John. How are you today? (Chào buổi sáng, John. Hôm nay anh khỏe không?)
John: Hi. I'm OK. Thanks. What do you want to ask me? (Xin Chào. Anh ổn. Cảm ơn. Em muốn hỏi anh điều gì?)
Maria: Well. I'm about to teach my class about ecosystems and habitats. I'm a little confused about that. Can you help me? (À, em chuẩn bị có lớp dạy về hệ sinh thái và môi trường sống. Em hơi bối rối về điều đó. Anh có thể giúp em hay không?)
John: Yeah. Ecosystems are kind of the bigger picture like if we think of ecosystems and we think of habitats. (À. Hệ sinh thái là một bức tranh lớn hơn. Giống như khi chúng ta nghĩ về hệ sinh thái và môi trường sống vậy.)
Maria: I know it's like a big ball so I think of the ecosystem as the big ball and habitat is kind of inside of that ball. (Em biết điều đó giống như một quả bóng lớn nên em nghĩ về hệ sinh thái giống như một quả bóng lớn và môi trường sống nằm bên trong quả bóng đó. )
John: So It's the smaller part. The habitat is just like the home whereas the ecosystem comprises living and nonliving like my home. (Vậy thì đó là một phần nhỏ hơn. Môi trường sống giống như một ngôi nhà trong hệ sinh thái bao gồm sự sống và vật vô tri như ngôi nhà của anh vậy.)
Như vậy, từ hệ sinh thái tiếng Anh là ecosystem thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành có cách phát âm chuẩn IPA và sử dụng trong nhiều tài liệu văn bản. Người học tiếng Anh muốn nắm vững thêm những từ vựng chuyên ngành khác có thể truy cập các bài viết có tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.