Động vật tiếng Anh là gì? Cụm từ đi kèm và đoạn hội thoại
Động vật tiếng Anh là animal, đây là từ vựng được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của người Anh với cách đọc và viết tuân theo các tiêu chuẩn IPA.
Từ động vật tiếng Anh là animal thuộc nhóm từ vựng phổ thông được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp. Vì vậy người học tiếng Anh cần tìm hiểu về cách phát âm và vận dụng chuẩn xác theo đúng cấu trúc ngữ pháp. Có thể truy cập vào bài viết riêng một tuần này của học tiếng Anh để biết thêm thông tin liên quan đến từ vựng này.
Động vật dịch sang tiếng Anh là gì?
Bản dịch hàng đầu của từ động vật trong tiếng Anh là animal
Theo cách dịch nghĩa song ngữ Anh - Anh trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ động vật tiếng Anh là animal chỉ một loài nào đó có thể sống và di chuyển nhưng không phải là con người, loài chim, loài cá hoặc các loại côn trùng.
Chẳng hạn như các loại thú có những như gấu trúc, chó, mèo, heo, bò … Danh từ animal thuộc loại danh từ đếm được ở dạng số ít và số nhiều đều có nghĩa khác nhau. Danh từ animal ở dạng số ít chỉ một loài động vật nói chung nào đó. Còn danh từ số nhiều được biến đổi từ danh từ số ít thêm s (animal →animals) chỉ các loài động vật hay nhiều cá thể động vật.
Ví dụ: Every is a animal lovers to dogs, cats, … (Mọi người đều có tình yêu thương động vật đối với chó, mèo …)
Xem thêm: Sinh vật tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ song ngữ
Cách phát âm từ animal (động vật) chuẩn xác theo IPA
Dựa trên những tiêu chuẩn phiên âm quốc tế IPA, từ động vật trong tiếng Anh là animal được phiên âm là /ˈæn.ɪ.məl/. Đây là cách phát âm chung cho cả hai giọng Anh và giọng Mỹ đối với danh từ có từ hai âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Người học tiếng Anh cần chú ý đến sự biến đổi của các nguyên âm và phụ âm trong từ animal như sau:
Cụm từ đi với từ vựng động vật tiếng Anh (animal)
Nắm bắt ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ animal
Người học tiếng Anh có thể nắm vững những ý nghĩa của cách cụm từ liên quan đến từ động vật trong tiếng Anh là animal. Tất cả những cụm từ này đều được hoctienganhnhanh tổng hợp trong bảng sau đây:
Phrase of satellite |
Meaning |
Phrase of satellite |
Meaning |
wild animals |
Động vật hoang dã |
Animal life |
Đời sống động vật |
domestic animals |
Động vật thuần chủng |
Animal magnetism |
Từ tính động vật |
Animal skins |
Da động vật |
Service animal |
Dịch vụ động vật |
Animal products |
Sản phẩm từ thịt động vật |
Stuffed animal |
Thú nhồi bông |
Animal fat |
Mỡ động vật |
Animal cracker |
Bánh quy hình thú |
Xem thêm: Sinh tồn tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ song ngữ
Đoạn hội thoại sử dụng từ động vật tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp với sử dụng từ animal (động vật) thì người học tiếng Anh có thể biết được cách vận dụng linh hoạt của từ này trong giao tiếp như thế nào?
Susan: Do you think animals have languages? (Chị có nghĩ rằng động vật cũng có ngôn ngữ hay không?)
Daisy: Yes, I have. All animals communicate. For Example, crabs wave their claws at each other to signal that they're healthy and ready to mate. (Có chứ. Tất cả các loài động vật đều có giao tiếp Ví dụ như con cua bảy càng với nhau để báo hiệu rằng chúng khỏe mạnh và sẵn sàng giao phối.)
Susan: Wow. It surprised me. What else? (Ồ. Em ngạc nhiên quá. Còn gì nữa không chị?)
Daisy: Cuttlefish use pigmented skin cells called chromatophores to create patterns on their skin that act as camouflage or warnings to rivals. (Mực mang sử dụng các tế bào da có sắc tố gọi là tế bào sắc tố để tạo ra các hoa văn trên da đóng vai trò ngụy trang hoặc cảnh báo đối thủ.)
Susan: How about honeybees? I think they also have their own body language. (Còn loài ong thì sao? Em nghĩ chúng cũng có ngôn ngữ cơ thể riêng.)
Daisy: Sure. Honeybees perform complex dances to let other bees know the location and quality of a food resource. (Chắc chắn rồi. Loài ong mật thực hiện cách điệu nhảy phức tạp để cho những con ong khác biết vị trí và chất lượng của nguồn thức ăn.)
Như vậy, từ động vật tiếng Anh là animal được bổ sung đầy đủ về cách dịch nghĩa phát âm và sử dụng trong giao tiếp hàng ngày chuẩn xác người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của mình bằng cách thường xuyên truy cập vào bài viết chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.