MỚI CẬP NHẬT

Dị ứng thời tiết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Dị ứng thời tiết tiếng Anh là weather allergy (phát âm /ˈweðə(r) ˈælədʒi/). Tìm hiểu từ vựng qua phát âm, lấy ví dụ cũng như học cách sử dụng trong giao tiếp.

Trong cuộc sống hằng ngày, chúng ta không ít lần gặp phải tình trạng dị ứng do thời tiết thay đổi, đặc biệt là khi giao mùa. Vậy bạn học đã biết được dị ứng thời tiết tiếng Anh là gì chưa? Bài viết này của học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn nắm bắt từ vựng cũng như cách sử dụng nó một cách chuẩn xác trong giao tiếp tiếng Anh với người bản xứ.

Dị ứng thời tiết tiếng Anh là gì?

Dị ứng thời tiết là bệnh lý dễ gây ra khi giao mùa

Từ vựng dị ứng thời tiết dịch sang tiếng Anhweather allergy. Đây là thuật ngữ dùng để chỉ tình trạng cơ thể có phản ứng dị ứng khi thời tiết thay đổi đột ngột, chẳng hạn như thời tiết quá lạnh, quá nóng, hoặc ẩm ướt.

Ví dụ:

  • She often experiences a weather allergy when the temperature drops suddenly. (Cô ấy thường bị dị ứng thời tiết khi nhiệt độ giảm đột ngột.)
  • Cold weather allergy can cause itching and redness on the skin. (Dị ứng thời tiết lạnh có thể gây ngứa và mẩn đỏ trên da.)
  • My doctor suggested taking antihistamines for my weather allergy. (Bác sĩ của tôi đề nghị uống thuốc kháng histamine để điều trị dị ứng thời tiết.)
  • People with a severe weather allergy may need to avoid outdoor activities during seasonal changes.(Những người bị dị ứng thời tiết nghiêm trọng có thể cần tránh các hoạt động ngoài trời trong thời gian giao mùa.)

Xem thêm: Khám bệnh tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ

Cách phát âm từ weather allergy (dị ứng thời tiết) chuẩn IPA

Người phụ nữ bị dị ứng thời tiết khi chuyển mùa

Theo từ điển trực tuyến như Cambridge Dictionary, Oxford Learner's Dictionaries, thì từ dị ứng thời tiết (weather allergy) được phát âm chuẩn theo bảng phiên âm IPA như sau:

  • Anh - Anh: /ˈweðə(r) ˈælədʒi/
  • Anh - Mỹ: /ˈweðər ˈælərdʒi/

Từ dị ứng thời tiết được ghép từ 2 từ đơn lẻ đều có trọng âm ở âm tiết đầu tiên, vì vậy bạn đọc phải luyện tập nhiều để phát âm một cách chính xác.

Cụm từ liên quan đến từ dị ứng thời tiết tiếng Anh

Dị ứng thời tiết khiến nhiều người khó chịu

Bên cạnh việc biết chính xác danh từ dị ứng thời tiết (weather allergy), bạn học tiếng Anh cần học thêm nhiều cụm từ liên quan để giao tiếp một cách thuần thục. Dưới đây là một số cụm từ và cách diễn đạt liên quan đến dị ứng thời tiết mà bạn có thể sử dụng trong giao tiếp và viết bài:

  • Severe weather allergy: Dị ứng thời tiết nghiêm trọng
  • Seasonal allergy: Dị ứng theo mùa
  • Cold weather allergy: Dị ứng thời tiết lạnh
  • Heat-induced allergy: Dị ứng do nóng
  • Weather allergy symptoms: Triệu chứng dị ứng thời tiết
  • Weather allergy treatment: Điều trị dị ứng thời tiết
  • Weather allergy relief: Giảm nhẹ dị ứng thời tiết
  • Weather allergy triggers: Tác nhân gây dị ứng thời tiết
  • Chronic weather allergy: Dị ứng thời tiết mãn tính
  • Weather allergy medication: Thuốc điều trị dị ứng thời tiết

Xem thêm: Nhập viện tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ dị ứng thời tiết tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Dị ứng thời tiết là bệnh lý dễ gặp ở nhiều người

Liệu cách sử dụng từ vựng dị ứng thời tiết dịch sang tiếng Anh là gì trong các đoạn hội thoại nhỉ, dưới đây là đoạn hội thoại song ngữ nói về bệnh dị ứng thời tiết được hoctienganhnhanh cung cấp cho bạn đọc tham khảo để bạn nắm vững cách dùng từ này thành thạo hơn nhé:

Anna: Hey, Minh! Why do you have that rash on your arms? (Hey, Minh! Tại sao cậu lại bị mẩn đỏ trên tay vậy?)

Minh: Oh, it's because of my weather allergy. Whenever the weather changes, I get these rashes. (À, là do dị ứng thời tiết của mình. Mỗi khi thời tiết thay đổi, mình lại bị nổi mẩn đỏ thế này.)

Anna: That must be tough. Do you take any medication for it? (Chắc là khó chịu lắm nhỉ. Cậu có uống thuốc gì không?)

Minh: Yes, I usually take some antihistamines to help control the symptoms. (Có, mình thường uống thuốc kháng histamine để kiểm soát triệu chứng.)

Anna: I hope it gets better soon. Weather allergies are really hard to deal with. (Mình mong cậu sớm khỏe lại. Dị ứng thời tiết thật khó chịu.)

Minh: Thanks! I just have to wait until the weather stabilizes. (Cảm ơn! Mình chỉ đợi thời tiết ổn định trở lại thôi.)

Bài học về dị ứng thời tiết tiếng Anh là gì cũng đã được hoctienganhnhanh.vn cung cấp nội dung một cách chi tiết và dễ hiểu. Dị ứng thời tiết hay dịch sang tiếng Anh là weather allergy, một tình trạng phổ biến nhưng lại mang đến không ít phiền toái cho người mắc phải. Với bài viết này, hy vọng bạn đã hiểu thêm về cách dùng từ và những cụm từ liên quan đến dị ứng thời tiết trong tiếng Anh. Và đừng quên ghé chuyên mục từ vựng tiếng Anh để học thêm nhiều từ vựng mới các bạn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top