Đồng lúa tiếng Anh là gì? Bản dịch hàng đầu tại Anh Mỹ
Đồng lúa tiếng Anh là paddy field thuộc nhóm từ vựng chuyên đề cây trồng, sở hữu cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
Từ đồng lúa tiếng Anh là paddy field thuộc nhóm từ ghép chuyên đề cây trồng và nông nghiệp được sử dụng phổ biến trong nhiều văn bản, tài liệu chuyên ngành. Người học tiếng có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến cụm từ này khi theo dõi bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh hôm nay nhé.
Đồng lúa tiếng Anh là gì?
Bản dịch thuật chuẩn xác từ đồng lúa trong tiếng Anh là paddy field
Trích dẫn từ từ điển Oxford Advanced Learner's bản dịch thuật chuẩn xác của từ đồng lúa tiếng Anh là paddy field. Tuy nhiên người học tiếng Anh sẽ bắt gặp một vài bản dịch thuật mang ý nghĩa tương đương với từ đồng lúa trong tiếng Anh như rice paddy ở Mỹ, paddy ở UK …
Đối với người học trực tuyến thì nên sử dụng bản dịch thuật từ cánh đồng lúa trong giao tiếp hàng ngày là paddy field có tính phổ biến hơn. Khi bạn muốn nói về nơi trồng lúa làm thực phẩm cho con người và những vật nuôi khác.
Danh từ ghép paddy field ở dạng số ít khi chuyển đổi sang dạng số nhiều chỉ cần thêm s vào cuối từ field. Còn danh từ paddy đơn lẻ vẫn mang ý nghĩa cánh đồng lúa cũng có vai trò và cách sử dụng như cụm danh từ paddy field.
Ví dụ: John yêu thích ngắm nhìn cánh đồng lúa mênh mông sẽ được thu hoạch vào tháng tới.
→ John loves watching an immense paddy field which will be harvested next month.
Xem thêm: Ruộng bậc thang tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và cụm từ liên quan
Cách phát âm từ paddy field (đồng lúa) theo IPA
Từ cánh đồng lúa trong tiếng Anh là paddy field được phiên âm theo tiêu chuẩn thế giới IPA là /ˈpæd.i ˌfiːld/. Đây là cách phát âm chung của người Anh và người Mỹ khi đề cập đến cụm danh từ ghép này. Đối với cụm danh từ ghép paddy field có cách phát âm tùy thuộc vào từng danh từ đơn. Đồng thời sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm cũng tuân thủ theo các tiêu chuẩn IPA sau đây:
- Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /æ/ đọc giống như vần /ây/ trong tiếng Việt.
- Phụ âm /y/ biến đổi thành phụ âm /i/.
- Nguyên âm đôi /ie/ biến đổi thành nguyên âm /iː/ có cách phát âm giống như nguyên âm ‘i’ nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.
Nhóm từ vựng liên quan đến từ cánh đồng lúa tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ cánh đồng lúa trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh ngoài việc học từ đồng lúa tiếng Anh, thì có thể tìm hiểu thêm một số từ và cụm từ liên quan đến vụ mùa và trồng trọt được tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Bottomland |
Vùng đất trũng |
Paddock |
Chuồng chăn nuôi |
Cornfield |
Ruộng ngô |
Rice paddy |
Ruộng lúa |
Crop circle |
Mùa màng luân canh |
Terrace |
Sân phơi |
Non-cultivated |
Không canh tác |
Unhedged |
Không có hàng rào |
Non-irrigated |
Không tưới tiêu |
Vertical farm |
Trang trại thẳng đứng |
Vineyard |
Vườn nho |
Orchard |
Vườn cây ăn trái |
Xem thêm: Lúa mì tiếng Anh là gì? Cách phát âm, ví dụ và hội thoại
Đoạn hội thoại tiếng Anh về chủ đề nông nghiệp và cây trồng
Người học tiếng Anh có thể vận dụng từ cánh đồng lúa trong tiếng Anh (paddy field) vào trong các cuộc hội thoại giao tiếp khi giới thiệu về những cảnh đẹp ở quê hương của bạn.
Zihadul: John! This is our paddy field as you can see. So now I see the water level. (John! Đây là ruộng lúa của chúng tôi như anh thấy đấy Bây giờ tôi thấy mực nước rồi.)
John: How can you see the water level exactly? (Làm sao anh có thể thấy mực nước chính xác?)
Zihadul: I put my foot in the water and see it according to my experience. (Tôi đặc trưng xuống nước và nhìn thấy mực nước theo kinh nghiệm của bản thân.)
John: Yeah. How was it? (Uhm. Thế mực nước như thế nào?)
Zihadul: It's quite good. And it's okay for small paddies. This is a really amazing moment I'm having right now. (Khá tốt. Và ổn với những cánh đồng lúa nhỏ. Đây thật sự là khoảnh khắc tuyệt vời mà tôi đang có lúc này.)
John: Okay. I can see behind me there is a lot of green. (Vâng. Tôi thấy đằng sau mình có rất nhiều lúa màu xanh.)
Zihadul: So maybe you know that green is really my favorite for me. I just want to show you here is another paddy field in my village. (Vậy có lẽ anh biết rằng màu xanh thực sự là màu tôi yêu thích nhất. Tôi chỉ muốn cho anh xem một cánh đồng lúa khác ở làng này.)
Như vậy, từ cánh đồng lúa tiếng Anh là paddy field thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành nông nghiệp được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Người học tiếng Anh cần tham khảo thêm nhiều từ vựng chuyên ngành khác có thể theo dõi bài viết trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.