Giả tạo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa
Giả tạo tiếng Anh hypocrisy thuộc nhóm từ vựng phổ thông được sử dụng thường xuyên trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày của người bản xứ.
Từ giả tạo tiếng Anh là hypocrisy có cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và sử dụng trong ngữ cảnh giao tiếp nói về phẩm chất đạo đức của người nào đó. Người học tiếng Anh trực tuyến muốn tìm hiểu thêm thông tin liên quan đến từ hypocrisy có thể theo dõi bài viết trên Học tiếng Anh nhanh hôm nay nhé.
Giả tạo tiếng Anh là gì?
Từ giả tạo của tiếng Anh chuẩn xác là hypocrisy
Trích dẫn trong từ điển Cambridge Dictionary cung cấp bản dịch thuật hàng đầu của từ giả tạo tiếng Anh là hypocrisy. Từ giả tạo (hypocrisy) được sử dụng trong tình huống ai đó giả vờ tin vào điều gì đó thực sự không đáng tin. Giả tạo là hành động hoặc trạng thái giả vờ tốt đẹp hoặc có niềm tin vào điều phi thực tế, không đáp ứng các tiêu chuẩn đạo đức.
Danh từ hypocrisy thuộc nhóm danh từ không đếm được (uncountable) giữ vai trò làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau các dạng động từ thường và động từ tobe. Người Anh còn sử dụng danh từ hypocrisy để bổ nghĩa các danh từ khác trong các cụm danh từ ghép.
Ví dụ: Chúng tôi lên án sự giả tạo của những người làm từ thiện giả vờ rằng họ là người tử tế với người nghèo.
→ We condemned the hypocrisy of those volunteers who pretend that they were kind to the poor.
Xem thêm: Làm màu tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn IPA và từ đồng nghĩa
Học phát âm từ hypocrisy (giả tạo) theo nguyên tắc IPA
Từ giả tạo dịch sang tiếng Anh là hypocrisy được phiên âm theo tiêu chuẩn bảng phiên âm IPA giọng người Anh là /hɪˈpɒk.rɪ.si/ còn giọng người Mỹ là /hɪˈpɑː.krə.si/. Sự khác biệt giữa 2 cách phát âm của từ hypocrisy là sự thay đổi của các nguyên âm theo tiêu chuẩn IPA như sau:
- Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ɒ/ (người Anh đọc giống như nguyên âm ‘o’ trong tiếng Việt nhưng ngắn hơi hơn) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ đọc giống như nguyên âm ‘a’ và kéo dài hơi hơn bình thường).
- Nguyên âm /i/ biến đổi thành nguyên âm /ɪ/ (cách phát âm của người Anh) hay nguyên âm /ə/ (theo cách phát âm của người Mỹ).
Còn các phụ âm y, c trong từ hypocrisy thay đổi giống nhau và tuân theo nguyên tắc IPA như sau:
- Phụ âm /y/ biến đổi thành phụ âm /i/
- Phụ âm /c/ biến đổi thành phụ âm /k/
Cụm từ đồng nghĩa với từ vựng giả tạo tiếng Anh
Các từ vựng đồng nghĩa với từ giả tạo trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh trực tuyến muốn tham khảo thêm những từ vựng liên quan về ngữ nghĩa với từ giả tạo trong tiếng Anh (hypocrisy) có thể cập nhật bảng tổng hợp trên hoctienganhnhanh như sau:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
insincerity |
Cách sống không chân thành |
duplicity |
Sống gian trá |
falsity |
Sống giả dối |
mendacity |
Sống dối trá |
two-facedness |
Sống hai mặt |
phoniness |
Sống giả tạo |
fakery |
Sống giả tạo |
dishonesty |
Sống không trung thực |
dissembling |
Sống đểu giả |
deceit |
Sống lừa dối |
Xem thêm: Sống ảo tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ
Hội thoại nói về sự giả tạo tiếng Anh (có dịch nghĩa)
Thông qua nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến bản dịch thuật chuẩn xác của từ giả tạo trong tiếng Anh (hypocrisy) mà người học trực tuyến sẽ rèn luyện kỹ năng viết thông thạo hơn.
David: I heard that it was said to the people long ago. (Tôi nghe nói rằng người ta đã nói với mọi người từ lâu rồi.)
Sam: What is it, David? (Gì vậy, David?)
David: Wait for me a little. “You shall not murder, and anyone who murders will be subject to judgment.” (Đợi mình một chút. “Ngươi không được giết người và bất kỳ ai giết người sẽ phải chịu sự phán xét.”)
Sam: But I tell you that anyone who is angry with a brother or sister will be subject to judgment. (Nhưng Tôi đã nói với anh rằng bất kỳ ai tức giận với anh chị em của mình cũng phải chịu sự phán xét.)
David: Let's think about this. Jesus' point is not that murder and hatred are equally bad. They're not that murder is much worse than hatred. (Chúng ta hãy suy nghĩ về điều này ý của chúa Giêsu không phải là giết người và thù hận đều xấu như nhau. Họ không nói rằng giết người tệ hơn nhiều so với thù hận.)
Sam: I see. What he's saying is not to have the righteousness that is more than the scribes and Pharisees, more than just the ostentatious. (Em hiểu mà. Ý của chúa Giêsu là không nên có sự công chính hơn các thầy thông giáo và hơn cả sự giả tạo.)
Như vậy, bản dịch thuật hàng đầu của từ giả tạo tiếng Anh là hypocrisy sở hữu cách phát âm riêng biệt và sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành của nhiều lĩnh vực bằng cách theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.