Sống ảo tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ
Từ sống ảo tiếng Anh là bougie được sử dụng trong những tình huống giao tiếp thân mật, sở hữu cách phát âm và những từ vựng liên quan ngữ nghĩa khác biệt.
Từ sống ảo tiếng Anh là bougie thuộc nhóm từ vựng được sử dụng phổ biến khi nói về cách sống hoặc những con người xem trọng vật chất. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm về cách phát âm và những từ vựng đồng nghĩa trong bài viết hôm nay của Học tiếng Anh nhanh. Còn chần chờ gì mà không học ngay thôi nào!
Sống ảo tiếng Anh là gì?
Tìm kiếm bản dịch thuật chuẩn xác từ sống ảo trong tiếng Anh
Theo bản dịch thuật được trích dẫn từ từ điển Cambridge Dictionary, từ sống ảo tiếng Anh là bougie không được sử dụng chính thức nhưng rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày của giới trẻ. Khi họ muốn nói về cách sống hoặc những con người xem trọng tiền bạc địa vị xã hội và những thứ hư vinh khác.
Động từ bougie được sử dụng với vai trò cơ bản bao hàm ý nghĩa cách sống không thực tế của một số người trong xã hội. Có thể nói về sử dụng động từ bougie trong những ngữ cảnh giao tiếp thân mật, có tính chất phê bình.
Ví dụ: Chúng tôi có ý kiến mạnh mẽ về những nơi mà chúng tôi trả rất nhiều tiền nhưng lại không nhận được nhiều. Thật là sống ảo quá.
→ We have strong opinions about those places where we pay a lot of money but don't get much. It’s too bougie for us!
Xem thêm: Làm màu tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn IPA và từ đồng nghĩa
Cách phát âm từ bougie (sống ảo) theo nguyên tắc IPA
Từ sống ảo trong tiếng Anh là bougie được phiên âm theo các tiêu chuẩn bảng phiên âm IPA giọng Anh-Anh là /ˈbuː.dʒi/ còn giọng Anh-Mỹ là /ˈbuː.ʒi/. Sự khác biệt giữa hai cách phát âm từ bougie của người Anh và người Mỹ là phụ âm /d/. Người Anh thường nhấn mạnh trọng âm ở phụ âm /d/ ở giữa từ bougie hơn người Mỹ thường xem nhẹ.
Các nguyên âm và phụ âm trong từ bougie có sự biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm đôi /ou/ biến đổi thành nguyên âm /uː/ có cách phát âm tương tự như nguyên âm u trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.
- Phụ âm /g/ biến đổi thành phụ âm /dʒ/ (theo cách phát âm của người Anh) hay phụ âm /ʒ/ (theo cách phát âm của người Mỹ).
- Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /i/.
Cụm từ liên quan đến từ vựng sống ảo tiếng Anh
Những bộ mặt giả tạo khi sống ảo
Bên cạnh việc tìm hiểu về bản dịch thuật chuẩn xác của từ sống ảo trong tiếng Anh (bougie) thì người học trực tuyến có thể nắm bắt thêm những từ vựng đồng nghĩa để vận dụng trong những chủ đề liên quan đến đời sống xã hội hiện đại.
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Aloof |
Lối sống kín đáo và xa cách |
Affected |
Cách sống dễ bị ảnh hưởng bởi người khác. |
Flambeau |
Cách sống hào nhoáng |
Arrogant |
Lối sống quá tự hào về bản thân và thiếu tôn trọng người khác. |
Euphemistic |
Cách sống hoa mỹ |
Artificial |
Lối sống giả tạo |
Ostentatious |
Lối sống giả tạo |
Arty |
Sống trên mây |
Xem thêm: Phông bạt tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác và cách phát âm
Mẫu giao tiếp sử dụng từ sống ảo bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh có thể tham khảo cách sử dụng của từ sống ảo trong tiếng Anh thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:
Oscar: Hi Linda. How is your work now? (Chào chị Linda. Công việc của chị dạo này như thế nào?)
Linda: Hi Oscar. My work is stable. It's my intention to deliver information that will help us maintain a quality lifestyle in all aspects of our life. (Chào cậu Oscar. Công việc của tôi ổn định Tôi đang có ý định cung cấp thông tin giúp chúng ta duy trì lối sống chất lượng trong mọi khía cạnh của cuộc sống.)
Oscar: That sounds great. How about bougie? (Nghe có vẻ tuyệt vời nhỉ. Lối sống ảo là gì?)
Linda: Do you know if you bougie? (Cậu có biết là mình cũng đang sống ảo hay không?)
Oscar: No. I don't think so. (Không. Em không nghĩ như vậy)
Linda: Although this word came from the middle class of America back in the day. I believe it started in the 60s and 70s when middle-class Americans were making money by buying things you had to have the design of. They were trying to keep up with the Joneses with the car and the clothes. (Mặc dù từ này bắt nguồn từ từng lớp trung lưu của nước Mỹ ngày xưa. Nhưng tôi tin rằng nó bắt đầu vào những năm 60 và 70 khi tầng lớp trung lưu kiếm tiền bằng cách mua những thứ mà được thiết kế. Họ luôn cố gắng bắt kịp với gia đình của Joneses bằng cách mua ô tô và quần áo.)
Như vậy, người học tiếng Anh có thể tra cứu bản dịch thuật chuẩn xác của từ sống ảo tiếng Anh là bougie. Hơn thế nữa bạn còn có thể nắm bắt thêm nhiều từ vựng mới có cách phát âm, ví dụ minh họa và đoạn hội thoại giao tiếp trong thực tế khi theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn của chúng tôi.