Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo IPA
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh là Hung Kings Commemoration sở hữu cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh là Hung Kings Commemoration thuộc nhóm từ vựng chuyên đề các ngày lễ tết tại Việt Nam. Người học tiếng Anh trực tuyến cần tìm hiểu cách phát âm, vận dụng trong giao tiếp và các từ vựng liên quan của cụm từ này. Hãy truy cập vào bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh hôm nay của chúng tôi nhé.
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về bản dịch giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng Anh
Cụm từ giỗ tổ Hùng Vương dịch sang tiếng Anh là Hung Kings Commemoration được xem như bản dịch thuật hàng đầu của Tổng cục Du lịch Việt Nam. Người Việt cũng có nhiều cách gọi ngày giỗ tổ vua Hùng Vương là giỗ tổ mùng 10 tháng 3, giỗ tổ các vua Hùng… Tuy nhiên, cụm từ Hung Kings Commemoration được sử dụng phổ biến trong nhiều văn bản, tài liệu, ngữ cảnh giao tiếp bằng ngôn ngữ Anh khác nhau.
Ngày giỗ tổ Hùng Vương là ngày lễ tưởng nhớ công lao xây dựng đất nước của các vị vua đời Hùng Vương nhằm ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm. Từ năm 2007, ngày lễ giỗ tổ vua Hùng được xem là quốc lễ nên mọi người dân đều nghỉ lễ và đến lễ bái đền thờ vua Hùng.
Ví dụ: Chúng tôi đã tổ chức giỗ tổ Hùng Vương bằng nhiều nghi thức truyền thống vào năm ngoái..
→ We celebrated the Hung Kings Commemoration with many traditional spirits last year.
Xem thêm: Ngày Quốc tế lao động tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng
Cách phát âm từ Hung Kings Commemoration (giỗ tổ Hùng Vương) theo IPA
Từ giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng Anh là Hung Kings Commemoration được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA giọng Anh-Anh là /hung kingz kəˌmem.əˈreɪ.ʃən/. Đối với danh từ ghép như cụm từ Hung Kings Commemoration thì cách phát âm theo từng từ đơn với sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm như sau:
- Phụ âm /s/ trong từ Kings được biến đổi thành phụ âm /z/.
- Phụ âm /c/ trong từ commemoration biến đổi thành phụ âm /k/.
- Nguyên âm /o/ trong từ commemoration biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /a/ trong từ commemoration biến đổi thành nguyên âm đôi /eɪ/ đọc như vần /ây/ trong tiếng Việt.
Cụm từ liên quan đến từ vựng ngày giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một số từ vựng liên quan đến chủ đề Giỗ tổ vua Hùng
Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh không chỉ tìm hiểu bản dịch thuật hàng đầu của từ giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng Anh mà còn nắm bắt thêm những từ vựng liên quan đến chủ đề này.
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Hung Kings ‘ Temple Festival |
Lễ hội Đền Hùng |
Legend |
Huyền thoại |
10th day of the 3rd Lunar year |
Ngày mùng 10 tháng 3 âm lịch |
Folk games |
Trò chơi dân gian |
Intangible cultural heritage of mankind |
Di sản văn hóa phi vật thể của nhân loại |
Human chess |
Cờ người |
Ancestor worship |
Thờ cúng tổ tiên |
Crossbow shooting |
Bắn cung |
National holiday |
Quốc lễ |
Water puppet performance |
Biểu diễn múa rối nước |
Xem thêm: Ngày giải phóng miền Nam tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn IPA
Đoạn hội thoại sử dụng từ Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến chủ đề giỗ tổ Hùng Vương mà người học tiếng Anh có thể biết được cách vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày như thế nào?
Laura: Hi Loan. What happened on the street today? (Chào Loan. Có chuyện gì xảy ra trên phố hôm nay vậy?)
Loan: Nothing. We celebrated the Hung Kings Commemoration. (Không có chi. Chúng tôi mừng giỗ tổ vua Hùng Vương)
Laura: Oh. I heard that this is an important festival for Vietnamese people. (Ồ. Tôi nghe nói đây là lễ hội quan trọng của người Việt Nam.)
Loan: Sure. The festival officially takes place on the 10th day of the third Lunar month but has many activities before that. (Đúng vậy. Lễ hội chính thức diễn ra vào ngày mùng 10 tháng 03 âm lịch nhưng có nhiều hoạt động trước đó rồi.)
Laura: Today? What is the meaning of the Hung Kings Commemoration? (Hôm nay hả? Ý nghĩa của lễ giỗ tổ Hùng Vương là gì?)
Loan: This is an occasion to remember and honor the Hung Kings who founded this country. (Đây là việc để tưởng nhớ vua Hùng đã lập ra đất nước này.)
Laura: Yeah. That's a meaningful holiday. Where does the festival take place in Vietnam? (À. Đó là một ngày lễ có ý nghĩa. Lễ hội diễn ra ở đâu ở Việt Nam?)
Loan: The festival takes place in many provinces but the main festival always happens in Phu Tho, a northern province. (Lễ hội diễn ra ở nhiều tỉnh thành nhưng lễ hội chính lưu diễn ra ở Phú Thọ, một tỉnh phía Bắc của Việt Nam.)
Như vậy, cụm từ giỗ tổ Hùng Vương tiếng Anh là Hung Kings Commemoration được sử dụng trong các ngữ cảnh giao tiếp khác nhau khi đề cập đến ngày lễ lớn nhất tại Việt Nam. Người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ hội trong năm có thể theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi trên hoctienganhnhanh.vn nhé.