Khoe khoang tiếng Anh là gì? Lựa chọn bản dịch hàng đầu
Khoe khoang tiếng Anh là ostentatious thuộc nhóm từ vựng mang ý nghĩa mỉa mai sự khoác lác, có cách phát âm và sử dụng trong ngữ cảnh giao tiếp đặc biệt.
Bản dịch thuật hàng đầu của từ khoe khoang tiếng Anh là ostentatious được xem như bản dịch chuẩn xác so với các từ vựng khác là vaunt, boast … Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu về cách phát âm, nhóm từ vựng liên quan hay hình ảnh, ví dụ minh họa đều có thể theo dõi bài viết sau đây của Học tiếng Anh nhanh nhé.
Khoe khoang tiếng Anh là gì?
Tìm kiếm bản dịch chuẩn xác từ khoe khoang của tiếng Anh
Trích dẫn từ Cambridge Dictionary bản dịch của từ khoe khoang tiếng Anh là ostentatious để nói đến một người nào đó ưa thích khoe khoang quá nhiều về chồng con, tiền của, tài sản hay quyền thế của họ. Từ ostentatious có nguồn gốc từ Latin được sử dụng ở Anh - Mỹ từ năm 1590 với ngữ nghĩa tiêu cực ngụ ý chê bai sự phô trương, phô bày, khoe mẽ để thể hiện bản chất ưa chuộng sự phù phiếm, hư ảo.
Cho nên, người Anh thường sử dụng danh từ ostentatious trong tình huống châm biếm, mỉa mai người nào đó ưa khoe khoang để thu hút sự chú ý của người khác.
Ví dụ: Chúng tôi sự không ngưỡng mộ nổi chồng của bà ta bởi vì cách cư xử khoe khoang là một triệu phú giàu có.
→ We don't really admire her husband because of his ostentatious manner, as not a millionaire.
Xem thêm: Phông bạt tiếng Anh là gì? Bản dịch chính xác và cách phát âm
Cách phát âm từ ostentatious (khoe khoang) theo IPA
Từ khoe khoang trong tiếng Anh là ostentatious được phiên âm theo các nguyên tắc bảng phiên âm IPA là /ˌɒs.tenˈteɪ.ʃəs/ hoặc /ˌɑː.stənˈteɪ.ʃəs/. Sự khác biệt giữa hai cách phát âm từ ostentatious của người Anh và người Mỹ là sự thay đổi của nguyên âm /o/ thành nguyên âm /ɒ/ (người Anh đọc giống như nguyên âm ‘a’ ngắn hơi) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ phát âm giống như nguyên âm ‘a’ nhưng kéo dài hơi hơn).
Còn nguyên âm /e/ trong từ ostentatious biến đổi thành nguyên âm /ə/ khi phát âm theo giọng người Mỹ còn người Anh vẫn giữ nguyên vẹn nguyên âm /e/. Các nguyên âm và phụ âm trong từ ostentatious vẫn thay đổi tuân theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm /a/ → nguyên âm đôi /eɪ/ đọc giống như vần ‘ây’ trong tiếng Việt.
- Tiếp vĩ ngữ -ticous → /ʃəs/ với sự kết hợp của phụ âm /ʃ/ đọc cong lưỡi và phát âm mạnh hơi như phụ âm /s/.
Cụm từ có nghĩa tương đương với từ khoe khoang tiếng Anh
Ngữ nghĩa của các từ vựng liên quan đến từ khoe khoang trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh có thể tham khảo bảng tổng hợp các từ đồng nghĩa và tương quan ngữ nghĩa với từ khoe khoang tiếng Anh (ostentatious) để vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày khi đề cập đến người nào đó có tính khoe mẽ thái quá.
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Examples |
Boastful |
Sự tự hào thái quá về thành tích đã đạt được |
Our enemy was too boastful to talk of their last victory. (Kẻ thù của chúng ta quá khoe khoang khi nói về chiến thắng cuối cùng của họ.) |
Bumptious |
Hống hách/ quá tự tin về khả năng hay phẩm chất |
She was a famous singer but anti fans criticized her bumptious manner. (Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng tuy nhiên người hâm mộ phản đối cách cư xử hống hách của cô ấy.) |
Full of oneself |
Hành động tự mãn, cho rằng mình quan trọng hơn |
Oscar is a confident man but a bit full of himself. (Oscar là một người đàn ông tự tin nhưng hơi kiêu ngạo.) |
Overweening |
Ngạo mạn, kiêu ngạo hoặc tự tin quá mức. |
Do you think her overweening is matched by her uselessness? (Anh có nghĩ rằng sự kiêu ngạo của cô ấy đi đôi với sự vô dụng hay không?) |
Xem thêm: Sống ảo tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh-Mỹ
Đoạn hội thoại bằng tiếng Anh nói về khoe khoang (có dịch nghĩa)
Sau khi tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ khoe khoang trong tiếng Anh (ostentatious) trên hoctienganhnhanh, người học trực tuyến sẽ hiểu thêm cách sử dụng từ này trong thực tiễn.
Joan: Why are we so worried about our careers? Why do we care so much about our reputation? (Tại sao chúng ta quá lo lắng về sự nghiệp của mình? Tại sao chúng ta lại quan tâm nhiều đến danh tiếng của mình đến như vậy?)
Kevin: Partly it's to do with money. (Một phần là do tiền bạc.)
Joan: Of course, but there's another, more psychological aspect to our fears as well. (Dĩ nhiên, nhưng còn một khía cạnh khác mang tính tâm lý hơn so với nỗi sợ của chúng ta.)
Kevin: What's it? (Đó là gì vậy?)
Joan: We worry because we suspect - not wrongly- that the world is full of a frightening sort of person ready to judge us ruthlessly and swiftly: a person we can call an ostentatious. (Chúng ta lo lắng là bởi vì chúng ta nghi ngờ - không sai - rằng thế giới này đầy rẫy những kiểu người đáng sợ sẵn sàng phán xét chúng ta một cách tàn nhẫn và nhanh chóng chúng ta gọi người đó là những người thích khoe khoang.)
Như vậy, từ khoe khoang tiếng Anh là ostentatious được xem như bản dịch thuật phù hợp ý nghĩa trong những tình huống giao tiếp cụ thể. Người học tiếng Anh trực tuyến muốn tìm kiếm những bản dịch thuật sát nghĩa tiếng Việt có thể truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.