MỚI CẬP NHẬT

Lưỡng cư tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn giọng Anh - Mỹ

Lưỡng cư tiếng Anh là amphibian thuộc nhóm từ vựng chủ đề môi trường, có cách phát âm riêng biệt và sử dụng trong các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.

Từ lưỡng cư tiếng Anh là amphibian được sử dụng trong các lĩnh vực môi trường và nghiên cứu khoa học. Tuy nhiên người học tiếng Anh vẫn tìm kiếm những thông tin liên quan đến từ vựng này. Bằng cách truy cập vào bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh Nhanh để nắm vững cách dịch nghĩa, phát âm, sử dụng theo tiêu chuẩn ngữ pháp tiếng Anh.

Lưỡng cư tiếng Anh là gì?

Phiên bản dịch thuật hàng đầu của từ lưỡng cư tiếng Anh là amphibian

Theo từ điển Cambridge Dictionary thì từ lưỡng cư tiếng Anh là amphibian để nói đến một loài động vật có thể sống cả trên cạn và dưới nước. Hầu hết các loài lưỡng cư tiêu biểu có thể đẻ trứng trong nước duy trì giống nòi.

Các loài động vật lưỡng cư có máu lạnh và da không có vảy. Chẳng hạn như ếch, cóc và kỳ nhông đều là động vật lưỡng cư.

Danh từ đếm được của loài lưỡng cư trong tiếng Anh là amphibian giữ vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ cho danh từ khác. Danh từ amphibian ở dạng số ít có nghĩa là loài lưỡng cư riêng lẻ còn ở dạng số nhiều chỉ các loài hay các cá thể lưỡng cư.

Ví dụ: Frog is one of the most popular amphibians in the world. (Ếch là một trong những loài lưỡng cư phổ biến nhất trên thế giới.)

Xem thêm: Bò sát tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và cụm từ đi kèm

Cách phát âm từ amphibian (lưỡng cư) chuẩn xác theo IPA

Cho dù là cách phát âm của người Anh hay người Mỹ thì từ amphibian cũng được phiên âm là /æmˈfɪb.i.ən/. Đối với danh từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Sự thay đổi của nguyên âm /a/ trong từ amphibian khác biệt nhau hoàn toàn. Nguyên âm /a/ trong âm tiết đầu tiên biến đổi thành nguyên âm /æ/. Còn nguyên âm /a/ trong âm tiết cuối cùng của từ amphibian là nguyên âm /ə/

Cụm từ liên quan từ lưỡng cư (amphibian) trong tiếng Anh

Tổng hợp một số từ vựng liên quan đến lưỡng cư trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh nên nắm vững một số từ hoặc cụm từ thuộc nhóm từ vựng chỉ về các loài vật lưỡng cư. Tất cả những từ ngữ từ có nghĩa là giống với từ lưỡng cư này đã được tổng hợp trong bảng sau đây:

Similar

Meaning

Similar

Meaning

Toad

Con cóc

Batrachian

Con ễnh ương

Frog

Con ếch

Salamander

Con kỳ nhông

Herptile

Bò sát

Caecilian

Chồn lùn

Caudate

Động vật có đuôi

Vertebrate

Động vật có xương sống

Bullfrog

Con ếch bò

Aquatic

Thủy sinh

Xem thêm: Ễnh ương tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ lưỡng cư tiếng Anh (amphibian) kèm dịch nghĩa

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến cách sử dụng từ lưỡng cư trong tiếng Anh (amphibian) mà người học nắm bắt được việc vận dụng vốn từ vựng vào trong giao tiếp tiếng Anh.

David: What the heck's an amphibian? (Lưỡng cư là cái quái gì thế?)

Rosabella: Well, they are slimy. They are bumpy. Some go ribbit and some wear strawberries as hats. Do you know where they live? (À, chúng nhảy lụa gồ ghề một số thì có xương sườn và một số về đội ngũ hình quả dâu tây Anh có biết chúng sống ở đâu không?)

David: Amphibians are animals that live in both the water and on the land. Right? (Động vật lưỡng cư sống ở trên cạn và dưới nước. Đúng không?)

Rosabella: That's right. They are mostly frogs, toads and salamanders. (Đúng rồi. Chúng chủ yếu là loài ếch, cóc và kỳ nhông.)

David: Are frogs one amazing group of vertebrates which are amphibians? (Ếch có phải là nhóm động vật có xương sống thuộc loài lưỡng cư hay không?)

Rosabella: Yes, they are. There are more than 4000 species or types of amphibians. (Đúng vậy. Có hơn 4.000 loài hoặc loại lưỡng cư.)

David: Amphibians are vertebrates that don't have scales, feathers or hair, aren't they? (Các loài lưỡng cư có xương sống nhưng không có vẩy, lông vũ hoặc tóc phải không?)

Rosabella: Yes, they are. They are also cold-blooded which means that their body temperature is always about the same as their surroundings. (Đúng vậy. Chúng thuộc loại máu lạnh. Có nghĩa là nhiệt độ cơ thể chúng luôn luôn gần bằng với nhiệt độ của môi trường xung quanh.)

Như vậy, từ lưỡng cư tiếng Anh là amphibian sở hữu cách phát âm riêng biệt và sử dụng trong lĩnh vực nghiên cứu môi trường, động vật … Hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày ngay trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top