MỚI CẬP NHẬT

Sa mạc tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anhh - Mỹ

Sa mạc tiếng Anh là desert thuộc nhóm từ vựng liên quan chủ đề địa lý và tự nhiên được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực và tài liệu chuyên ngành.

Từ sa mạc tiếng Anh là desert được xem là bản dịch sát nghĩa Anh - Việt được sử dụng phổ biến trong các câu trắc nghiệm hay tài liệu thông thường. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể tham khảo cách phát âm chuẩn xác và sử dụng phù hợp trong ngữ cảnh giao tiếp. Bằng cách truy cập vào bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh tuần này nhé.

Sa mạc tiếng Anh là gì?

Ghi nhớ bản dịch hàng đầu của từ sa mạc tiếng Anh là desert

Theo tổng hợp cách dịch nghĩa trong nhiều từ điển của đại học Cambridge và Oxford thì bản dịch hàng đầu của từ sa mạc tiếng Anhdesert. Sa mạc là một vùng đất rộng lớn, có rất ít nước và cây cối phát triển. Hầu như các sa mạc trên thế giới đều được bao phủ bởi cát và đá, lượng mưa rất thấp.

Danh từ desert là loại danh từ đếm được (countable noun) và không đếm được (uncountable noun). Cho dù là loại danh từ tiếng Anh nào thì vai trò cơ bản của desert vẫn làm chủ ngữ, tân ngữ trong câu và bổ nghĩa cho danh từ khác.

Ví dụ: Chúng tôi đã học về sa mạc Sahara là vùng đất rộng nhất ở châu Phi vào tuần trước.

→ We learned about the Sahara desert which is the largest area in Africa last week.

Xem thêm: Nước Mông Cổ tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Cách phát âm từ desert (sa mạc) chuẩn nguyên tắc IPA

Theo các tiêu chuẩn phiên âm thế giới IPA thì từ sa mạc trong tiếng Anh là desert sở hữu cách phát âm duy nhất là /ˈdez.ət/. Cho dù là cách phát âm của người Anh hay người Mỹ thì cách nhấn trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Đối với danh từ desert có 2 âm tiết thì không có nhiều sự biến đổi các nguyên âm và phụ âm. Người học tiếng Anh có thể phát âm chuẩn xác từ này như sau:

  • Nguyên âm đôi /er/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /s/ biến đổi thành phụ âm /z/ đọc giống như vần /d/ trong tiếng Việt.

Như thế cách phát âm của từ sa mạc trong tiếng Anh (desert) đơn giản và dễ nhận biết cho dù người Anh hay người Mỹ phát âm.

Cụm từ liên quan từ desert (sa mạc) trong tiếng Anh

Tìm kiếm các từ tương đương nghĩa với từ sa mạc

Không chỉ tìm hiểu về bản dịch chuẩn xác của từ sa mạc trong tiếng Anh (desert) mà người học tiếng Anh còn quan tâm đến một số từ vựng đồng nghĩa khác. Tất cả những từ đồng nghĩa với từ desert được hoctienganhnhanh tổng hợp và giải thích trong bảng sau đây:

Similar

Meaning

Similar

Meaning

Abandon

Vùng đất bị lãng quên

Jilt

Vùng đất bị bỏ rơi

Forsake

Vùng đất bị bỏ

Desolate

Vùng đất hoang vắng

Leave

Vùng đất bị lãng quên

Ditch

Vùng đất bỏ quên

Wasteland

Vùng đất hoang

Arid region

Vùng đất khô cằn

Wilderness

Vùng đất hoang vu

Barren area

Vùng đất cằn cỗi

Xem thêm: Con lạc đà tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ desert (sa mạc) kèm dịch nghĩa

Người học tiếng Anh trực tuyến có thể hiểu và ghi nhớ từ sa mạc trong tiếng Anh (desert) bằng cách tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:

Joan: Maria, can you live in the desert? (Maria, cô có thể sống ở sa mạc hay không?)

Maria: No, I can't. I heard that because of the desert's arid climatic conditions, it can't sustain any life. (Không thể nào. Tôi nghe nói rằng thì hiện khí hậu khô cằn của sa mạc mà nó không thể duy trì bất kỳ sự sống nào. )

Joan: Wow. But I know camels and cacti can live in the desert very well. (Ồ. Nhưng tôi biết lạc đà và xương rồng cũng có thể sống rất tốt trên sa mạc mà.)

Maria: Sure. I used to read about the history of thriving civilization in some desert in the world. (Đúng rồi. Tôi từng đọc lịch sử của nền văn minh thịnh vượng ở một số sa mạc trên thế giới.)

Joan: Think again. Deserts have massive oil reserves which are economically resourceful. (Suy nghĩ lại nhé. Sa mạc có trữ lượng dầu rất lớn rất có giá trị cho nền kinh tế.)

Maria: Okay. But it is still a barren area where nothing can grow, except oil or minerals. (Được rồi. Như đó vẫn là một vùng đất cằn cỗi mà không có cái thứ gì có thể phát triển ngoại trừ dầu mỏ và khoáng sản.)

Joan: I agree with you. But humans won't ignore any lands in the world. (Tôi đồng ý với cô. Nhưng con người sẽ không bỏ qua bất kỳ vùng đất nào trên thế giới đâu.)

Như vậy, bản dịch hàng đầu của từ sa mạc tiếng Anh là desert sở hữu cách phát âm theo IPA và sử dụng trong nhiều văn bản, tài liệu chuyên ngành. Người học tiếng Anh trực tuyến có thể tham khảo nhiều bài viết hay và hữu ích tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn khi muốn nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top