Tổ chức từ thiện tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và hội thoại
Tổ chức từ thiện tiếng Anh là charitable organization được sử dụng để phân biệt với nhiều tổ chức khác trong xã hội có ích cho cộng đồng và những người nghèo khó…
Từ tổ chức từ thiện tiếng Anh là charitable organization thuộc loại danh từ ghép diễn tả đầy đủ tên và chức năng của một tổ chức có ý nghĩa đối với những người nghèo khổ và khó khăn. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến danh từ ghép này qua bài viết dưới đây của học tiếng Anh Nhanh nhé.
Tổ chức từ thiện tiếng Anh là gì?
Dịch thuật từ tổ chức từ thiện trong tiếng Anh là charitable organization
Theo trích dẫn bản dịch thuật từ tổ chức từ thiện tiếng Anh nhiều từ điển trực tuyến của đại học Cambridge và Oxford thì bản dịch chuẩn xác nhất là từ charity. Tuy nhiên người học tiếng Anh có thể sử dụng danh từ ghép charitable organization để nhấn mạnh về vai trò và hoạt động của tổ chức từ thiện của một quốc gia, một vùng lãnh thổ.
Bởi vì hoạt động chính của tổ chức từ thiện ở bất kỳ quốc gia và vùng lãnh thổ nào trên thế giới đều có chức năng quyên góp và phân phát tiền bạc, thức ăn và sự giúp đỡ cho những người đang gặp khó khăn. Đồng thời những tổ chức từ thiện này cũng thực hiện nhiều hoạt động trên các trang mạng xã hội và truyền thông để kêu gọi giúp đỡ những người đang gặp khó khăn, thiên tai, bệnh tật …
Ví dụ: Chúng ta có thể cho là Hội chữ thập đỏ là một tổ chức từ thiện hay không?
→ Can we assume the Red Cross as a charitable organization?
Xem thêm: Người làm từ thiện tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ
Cách phát âm từ charitable organization (tổ chức từ thiện) theo IPA
Cho dù từ tổ chức từ thiện trong tiếng Anh là một danh từ ghép (charitable organization) thì chúng ta vẫn áp dụng nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA cho từng danh từ đơn theo ngữ điệu của người Anh là /ˈtʃær.ə.tə.bəl ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ còn người Mỹ thì đọc là /ˈtʃer.ə.t̬ə.bəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/.
Sự khác biệt của cách đọc từ charitable organization của người Anh và người Mỹ nằm ở âm tiết đầu tiên /a/ của từ charitable biến đổi thành nguyên âm /æ/ hay /e/. Đặc biệt là phụ âm /ch/ biến đổi thành phụ âm /tʃ/ có cách đọc tương tự như phụ âm /s/ trong tiếng Việt.
Tên tiếng Anh của các tổ chức trên thế giới
Tên gọi tiếng Anh của tổ chức từ quốc tế (ICO)
Người học tiếng Anh trực tuyến không chỉ tìm hiểu về bản dịch hàng đầu của từ tổ chức từ thiện tiếng Anh (charitable organization) mà còn có thể tham khảo thêm những tên gọi của một số tổ chức quốc tế khác.
Name of organization |
Meaning |
Name of organization |
Meaning |
United Nation (UN) |
Tổ chức Liên Hiệp Quốc |
World Health Organization (WHO) |
Tổ chức y tế thế giới |
The United Nation Children's Fund (UNICEF) |
Quỹ nhi đồng Liên Hiệp Quốc |
Organization For Economic Cooperation and Development (OECD) |
Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế |
World Bank (WB) |
Ngân hàng thế giới |
International Monetary Fund (IMF) |
Quỹ Tiền tệ quốc tế |
World Trade Organization (WTO) |
Tổ chức thương mại thế giới |
Asian Football Confederation (AFC) |
Liên đoàn bóng đá châu Á |
Xem thêm: Từ thiện tiếng Anh là gì? Học phát âm và từ vựng liên quan
Hội thoại sử dụng từ tổ chức từ thiện bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ tổ chức từ thiện dịch sang tiếng Anh (charitable organization) bên dưới đây mà hoctienganhnhanh chia sẻ, người học có thể biết được cách vận dụng của danh từ ghép này khi giao tiếp dễ dàng.
Tim: Hi Maria. Could you define charity? (Chào cô Maria. Cô có thể định nghĩa về tổ chức từ thiện hay không?)
Maria: Yeah. A charity, also known as a charitable organization, is a philanthropic non-profit organization whose main goal is to help others, especially the underprivileged. (Vâng. Tổ chức từ thiện là một tổ chức phi lợi nhuận có mục tiêu chính là giúp đỡ người khác, đặc biệt là những người kém may mắn.)
Tim: What do people call charitable organizations in the US? (Người ta gọi tổ chức từ thiện ở Hoa Kỳ là gì?)
Maria: In the US, charity organizations are often referred to as 501 organizations. (Ở Hoa Kỳ các tổ chức từ thiện thường được gọi là 501. )
Tim: What is the main goal of these charitable organizations? (Mục tiêu chính của các tổ chức từ thiện này là gì?)
Maria: They have different purposes, some of which includes giving food, shelter, and other necessities to those who cannot afford them, providing education, conserving the environment, and protecting animals. (Các tổ chức này có nhiều mục đích khác nhau một số trong đó bao gồm cung cấp thực phẩm nơi trú ẩn, các nhu yếu phẩm khác cho người không đủ khả năng chi trả, cung cấp giáo dục, bảo tồn môi trường và bảo vệ động vật.)
Như vậy, từ tổ chức từ thiện tiếng Anh là charitable organization sở hữu cách phát âm và vận dụng trong giao tiếp rất phổ biến. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều từ vựng liên quan đến các tổ chức trong xã hội cùng với chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi trên hoctienganhnhanh.vn nhé.