MỚI CẬP NHẬT

Từ thiện tiếng Anh là gì? Học phát âm và từ vựng liên quan

Từ thiện tiếng Anh là charity thuộc nhóm từ vựng phổ thông tại các nước nói tiếng Anh, sở hữu cách phát âm và sử dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.

Từ thiện tiếng Anh là charity chỉ một hoạt động giúp đỡ của con người dành cho cộng đồng, các cá nhân có hoàn cảnh khó khăn. Người học tiếng Anh trực tuyến muốn biết thêm cách phát âm và vận dụng của từ vựng này trong giao tiếp. Bạn có thể truy cập vào bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh hôm nay của chúng tôi.

Từ thiện tiếng Anh là gì?

Giải thích về bản dịch hàng đầu từ từ thiện trong tiếng Anh (charity)

Trong từ điển Cambridge Dictionary và những từ điển online khác đều cung cấp bản dịch chuẩn xác của từ từ thiện tiếng Anhcharity. Từ vựng quen thuộc này được sử dụng để nói về hành động cho tặng tiền bạc, thực phẩm hoặc sự giúp đỡ đến những người bệnh tật hay đang gặp hoàn cảnh khó khăn do thiên tai, nghèo khổ …

Danh từ charity ở dạng không đếm được (uncountable noun) được sử dụng để bày tỏ hay thể hiện sự tử tế hoặc cảm thông mà bạn dành cho người khác. Hành động này được xem như là hành động từ thiện khi giúp đỡ người bệnh hoặc nghèo khó. Người Anh thường sử dụng danh từ charity với vai trò là chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Vai trò làm bổ ngữ cho những danh từ khác để làm rõ nghĩa của từ.

Ví dụ: Chúng tôi đã nhận được sự từ thiện của họ khi ngôi làng bị nhấn chìm trong trận lũ năm ngoái

→ We accepted their charity when our village was sunk in the flood last year.

Xem thêm: Ủng hộ tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ

Cách phát âm theo IPA từ charity (từ thiện) chuẩn xác

Đối với cách phát âm của từ từ thiện trong tiếng Anh là charity thì bản phiên âm này /ˈtʃær·ɪ·t̬i/ được sử dụng cho cả hai ngữ điệu Anh-Anh và Anh-Mỹ. Các phụ âm và nguyên âm trong từ charity được biến đổi theo nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA như sau:

  • Phụ âm đôi /ch/ biến đổi thành phụ âm /tʃ/ có cách phát âm tương tự như phụ âm /s/ đọc công lưỡi và nhả mạnh hơi.
  • Nguyên âm a biến đổi thành nguyên âm /æ/ có cách đọc lai giọng giữa hai nguyên âm a và e trong tiếng Việt.
  • Phụ âm /y/ biến đổi thành nguyên âm /i/ có cách đọc tương tự như nguyên âm /i/ trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Cụm từ liên quan đến từ từ thiện tiếng Anh trong từ điển

Ngữ nghĩa của các từ đồng nghĩa với từ từ thiện trong tiếng Anh

Không chỉ tìm hiểu về bản dịch hàng đầu của từ từ thiện trong tiếng Anh mà người học ngôn ngữ Anh trực tuyến còn muốn nắm bắt thêm một số từ vựng đồng nghĩa để sử dụng linh hoạt trong giao tiếp.

Synonyms & Similar Words

Meaning

Synonyms & Similar Words

Meaning

Kindness

Sự tử tế

Magnanimity

Lòng độ lượng

Benevolence

Lòng nhân từ

Altruism

Lòng vị tha

Goodwill

Sự thiện chí

Humanity

Lòng nhân đạo

Philanthropy

Lòng từ thiện

Consideration

Sự cân nhắc

Generosity

Sự hào phóng

Contribution

Sự đóng góp

Welfare

Quỹ phúc lợi

Dole

Tiền trợ cấp

Donation

Quỹ từ thiện

Endowment

Quỹ tài trợ

Xem thêm: Quyên góp tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn phiên âm IPA

Hội thoại tiếng Anh liên quan chủ đề từ thiện và công tác xã hội

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp có sử dụng từ từ thiện tiếng Anh là charity bên dưới hoctienganhnhanh chia sẻ, thì người học biết được cách vận dụng của từ vựng này trong giao tiếp một cách tự tin.

Louis: Daddy, when is the International Day of Charity? (Bố ơi, khi nào mới là ngày Quốc tế từ thiện ạ?)

Mr. Robert: It's on September 5th. Why are you concerned about that day? (Vào ngày 5 tháng 9. Tại sao con quan tâm đến ngày đó?)

Louis: I had collected some clothes, toys and books which are useful for the sick children in hospital. (Con đã thu thập được nhiều quần áo đồ chơi và sách vở rất hữu ích cho những đứa trẻ bị bệnh ở bệnh viện ạ.)

Mr. Robert: What a generous boy! I will help you to take them to any organization which is near our house. (Thật là cậu bé hào phóng. Ba sẽ giúp con đem súng đến bất kỳ tổ chức từ thiện nào ở gần nhà mình nhé.)

Louis: That's a wonderful idea. I love it and I love you, dad. (Ý kiến tuyệt vời quá. Con thích lắm và yêu bố nhiều.)

Mr. Robert: Darling, you can do charity everyday, not only on The International Day of Charity. (Con yêu à, con có thể làm từ thiện mỗi ngày không chỉ vào ngày Quốc tế từ thiện đâu nhé.)

Louis: Yes, daddy. I remember it. (Vâng, con nhớ ạ.)

Như vậy, bản dịch hàng đầu của từ từ thiện tiếng Anh là charity thuộc nhóm danh từ nói chung về sự giúp đỡ cho những hoàn cảnh khó khăn bệnh tật. Hãy cùng với chúng tôi mở rộng kiến thức liên quan đến từ vựng trong ngôn ngữ Anh. Bằng cách truy cập hoctienganhnhanh.vn với chuyên mục từ vựng tiếng Anh được cập nhật những bản dịch từ vựng chuyên ngành chuẩn xác nhất.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top