Ăn chặn tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn và từ đồng nghĩa
Từ ăn chặn tiếng Anh là embezzle thuộc chủ đề tội phạm và sự trừng phạt được sử dụng phổ biến trong các văn bản, tài liệu và giao tiếp hàng ngày của người Anh.
Từ ăn chặn tiếng Anh là embezzle được sử dụng trong các cuộc hội thoại giao tiếp liên quan đến vấn đề tham lam muốn lấy tiền của các cá nhân, tổ chức muốn giúp đỡ người khác. Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu về cách phát âm và vận dụng trong giao tiếp của từ embezzle trong bài viết hôm nay của Học tiếng Anh Nhanh nhé.
Ăn chặn tiếng Anh là gì?
Embezzle là bản dịch hàng đầu của từ ăn chặn trong tiếng Anh
Trích dẫn trong từ điển Cambridge Dictionary, từ ăn chặn tiếng Anh là embezzle được lựa chọn từ những bản dịch hàng đầu có ý nghĩa tương tự. Từ embezzle diễn tả hành động lấy cách một thứ gì đó mà bạn được tin tưởng giao phó để sử dụng vì lợi ích riêng của mình, đặc biệt bạn sẽ thấy hành động này thường gặp nhất khi quyên góp từ thiện.
Ý nghĩa của từ embezzle cũng có thể sử dụng trong ngữ cảnh lấy tiền một cách bí mật của các tổ chức hay doanh nghiệp mà bạn đang làm việc bất hợp pháp. Động từ embezzle thuộc loại ngoại động từ và nội động từ nên có thể sử dụng linh động kết hợp với tân ngữ hoặc không cần thiết vẫn đầy đủ ý nghĩa.
Ví dụ: Navy bị kết tội ăn chặn ba chục ngàn đô la từ tổ chức từ thiện địa phương để trả nợ mua nhà vào năm ngoái.
→ Navy was found guilty of embezzling $30,000 from the local charity to pay off buying house debts last year.
Xem thêm: Tham lam tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và từ đồng nghĩa
Cách phát âm theo IPA từ embezzle (ăn chặn) chuẩn xác
Từ ăn chặn dịch sang tiếng Anh là embezzle được phiên âm theo tiêu bảng phiên âm IPA toàn cầu giọng Anh-Anh và giọng Anh-Mỹ /ɪmˈbez.əl/. Đối với động từ có từ 2 âm tiết trở lên như embezzle thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Các nguyên âm và phụ âm trong từ embezzle có sự thay đổi như sau:
- Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /ɪ/ đọc giống như nguyên âm /i/ trong tiếng Việt.
- Tiếp vĩ ngữ -zle trong từ embezzle biến đổi thành /zəl/.
Cách phát âm từ embezzle với sự thay đổi của nguyên âm /e/ ở âm tiết đầu và âm tiết cuối. Còn các phụ âm của từ embezzle như z, l không có sự thay đổi nên cách phát âm của từ này đơn giản.
Bảng tổng hợp từ đồng nghĩa với từ ăn chặn tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một nhóm các từ đồng nghĩa với từ ăn chặn trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh có thể tham khảo bạn tổng hợp những từ đồng nghĩa với từ ăn chặn trong tiếng Anh (embezzle) mà hoctienganhnhanh chia sẻ bên dưới, để vận dụng linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp có cùng chủ đề.
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Misappropriate |
Ăn chặn tiền quỹ |
Rip off |
Lừa đảo hoặc gian lận |
Misapply |
Sử dụng sai mục đích |
Repossess |
Thu hồi |
Seize |
Bắt giữ |
Impound |
Tịch thu |
Commandeer |
Chỉ huy |
Pirate |
Cướp biển |
Peculate |
Đánh cắp |
Attach |
Biển thủ |
Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan
Mẫu giao tiếp sử dụng từ ăn chặn tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ ăn chặn trong tiếng Anh (embezzle) sau đây người học tiếng Anh trực tuyến sẽ biết được cách vận dụng từ vựng này trong giao tiếp như thế nào?
Rosy: Hi David. Have you read the morning news in the New York Times yet? (Chào David. Anh đã đọc tin tức sáng nay trên tờ New York chưa?)
David: Hi honey. Not yet. What's news? (Chào em yêu. Chưa. Có tin gì hả?)
Rosy: It's said the way people rationalize fraud if they embezzle money from charity in some undevelopment countries. (Bài báo nói về cái cách mà người ta hợp lý hóa gian lận khi họ ăn chặn tiền từ thiện ở một số quốc gia kém phát triển.)
David: Wow. If you ask people whether they think stealing is wrong, most of them would answer, “Yes.” (Ồ. Nếu em hỏi mọi người liệu rằng họ nghĩ ăn cắp là sai trái thì hầu hết mọi người đều trả lời là đúng.)
Rosy: Sure. But organizations all over the world lost an estimated total of 3.7 trillion dollars to fraud in 2013 which includes crimes like embezzlement, pyramid schemes, and false insurance claims. (Đúng thế. Nhưng các tổ chức trên toàn thế giới đã mất tổng cộng 3,7 nghìn tỷ đô la vì gian lận vào năm 2013 bao gồm các tội như ăn chặn, đa cấp và yêu cầu bồi thường bảo hiểm sai sự thật.)
David: Really? This wasn't just the work of a few bad apples. The truth is that many people are susceptible not only to the temptation to commit fraud but to convincing themselves that they've done nothing wrong. (Thật sao? Đây không chỉ là hành động của một số kẻ xấu. Sự thật là nhiều người không chỉ dễ bị cám dỗ phạm tội gian lận mà còn dễ tự thuyết phục mình rằng họ không làm gì sai trái cả.)
Như vậy, từ ăn chặn tiếng Anh là embezzle được bổ sung đầy đủ bản dịch chuẩn xác và cách phiên âm theo đúng tiêu chuẩn IPA trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn. Nhằm cung cấp nền tảng kiến thức từ vựng vững chắc và sử dụng đúng ngữ cảnh cho những người học tiếng Anh khi cần tra cứu online.