MỚI CẬP NHẬT

Bác sĩ sản khoa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn phiên âm IPA

Bác sĩ sản khoa tiếng Anh là obstetrician thuộc nhóm từ vựng của chủ đề y tá và bác sĩ được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.

Bản dịch thuật hàng đầu của từ bác sĩ sản khoa là obstetrician có cách phát âm và sử dụng chuẩn xác như thế nào trong giao tiếp hàng ngày? Người học tiếng Anh trực tuyến muốn tìm hiểu thêm những thông tin liên quan đến từ vựng này. Bằng cách nhấn nút theo dõi bài viết trên Học tiếng Anh Nhanh tuần này nhé.

Bác sĩ sản khoa tiếng Anh là gì?

Bản dịch thuật hàng đầu của từ bác sĩ sản khoa là obstetrician

Trích dẫn từ trang từ điển online Longman Dictionary of Contemporary English, từ bác sĩ sản khoa tiếng Anh là obstetrician. Bác sĩ sản khoa là người được đào tạo về lĩnh vực sinh sản của phụ nữ, chăm sóc phụ nữ mang thai, sản phụ và trẻ sơ sinh.

Người Mỹ thường sử dụng danh từ bác sĩ sản khoa dạng viết tắt là OB. Danh từ obstetrician là loại danh từ đếm được (obstetrician) có vai trò làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu.

Ví dụ: Chị có thể giới thiệu cho em một bác sĩ sản khoa chăm sóc quá trình mang thai của em hay không?

→ Could you recommend an obstetrician for my pregnancy?

Xem thêm: Khoa sản tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh & Mỹ

Cách phát âm từ obstetrician (bác sĩ sản khoa) theo IPA

Từ bác sĩ sản khoa trong tiếng Anh là obstetrician được phiên âm theo nguyên tắc phiên âm thế giới IPA theo ngữ điệu Anh-Anh là /ˌɒb.stəˈtrɪʃ.ən/ còn ngữ điệu Anh-Mỹ là /ˌɑːb.stəˈtrɪʃ.ən/. Đối với danh từ có từ 3 âm tiết trở lên như obstetrician thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư (đuôi tiếp vĩ ngữ -ician).

Các nguyên âm và phụ âm của từ obstetrician có sự thay đổi theo nguyên tắc phiên âm IPA như sau:

  • Nguyên âm /o/ → nguyên âm /ɒ/ (người Anh đọc như nguyên âm ‘o’ với hơi ngắn) hoặc nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ đọc giống như nguyên âm ‘a’ kéo dài hơi hơn bình thường).
  • Nguyên âm /e/ → nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
  • Tiếp vĩ ngữ -cian biến đổi thành /ʃən/ với phụ âm /ʃ/ (cong lưỡi và đặt đầu lưỡi dưới răng hàm trên xong phát âm mạnh hơi.)

Nhóm từ vựng chuyên ngành tiếng Anh trong lĩnh vực sản khoa

Một vài từ vựng chuyên ngành sản khoa tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan đến lĩnh vực sản khoa được hoctienganhnhanh tổng hợp trong bảng sau đây:

Synonyms & Similar Words

Meaning

Synonyms & Similar Words

Meaning

Anatomist

Nhà giải phẫu học

Midwives

Nữ hộ sinh

Gynaecology

Phụ khoa

Preeclampsia

Tiền sản giật

Obstetric services

Dịch vụ sản khoa

Foetal

Thai nhi yếu

Obstetric ultrasound

Siêu âm sản khoa

Obstetric history

Tiền sử sản khoa

Obstetrical complications

Biến chứng sản khoa

Obstetric morbidity

Bệnh tật sản khoa

Abortion

Sảy thai/phá thai

Abdominal delivery

Mổ lấy thai

Delivery

Sự sinh nở/chuyển dạ

Spontaneous delivery

Sinh bình thường

Ectopic pregnancy

Thai lạc ngôi

Gestation

Ốm nghén

Xem thêm: Khoa Nhi tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ

Đoạn hội thoại sử dụng từ bác sĩ sản khoa tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Người học tiếng Anh trực tuyến nên tham khảo thêm đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến công việc hàng ngày của bác sĩ sản khoa như thế nào? Để có thể vận dụng trong những cuộc hội thoại giao tiếp liên quan đến vấn đề thai kỳ và sinh nở.

Teyler: Hi Linda. How are you feeling today? (Xin chào Linda. Hôm nay chị cảm thấy như thế nào?)

Linda: Hi Teyler. I'm OK. But I'm worried about my pregnancy. (Chào Teyler. Tôi khỏe. Nhưng vẫn cảm thấy lo lắng về quá trình thai kỳ của mình.)

Teyler: I know it's important for the experience of your pregnancy, your birth and your postpartum journey. (Tôi biết điều đó quan trọng đối với trải nghiệm mang thai sinh nở và hành trình hậu sản của chị. )

Linda: What should I do now? (Tôi nên làm gì bây giờ?)

Teyler: Don't worry. Your care provider has the power to instill in you tremendous empowerment and excitement for birth. An obstetrician is someone who delivers a baby and a gynecologist is someone who specializes in treating diseases of the female reproductive organs. (Đừng quá lo lắng như thế. Những người chăm sóc chị có khả năng truyền cho chị sức mạnh to lớn và sự phấn khích khi sinh nở. Bác sĩ sản khoa là người đỡ đẻ và bác sĩ phụ khoa là người chuyên điều trị các bệnh về cơ quan sinh sản của phụ nữ.)

Như vậy, từ bác sĩ sản khoa tiếng Anh là obstetrician sở hữu cách phát âm riêng biệt theo ngữ điệu của người Anh và người Mỹ khác nhau. Để nâng cao vốn từ vựng chuyên ngành y khoa khi học và kiểm tra ngôn ngữ Anh, người học có thể theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top