Khoa sản tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh & Mỹ
Khoa sản tiếng Anh là Department of Obstetrics and Gynecology, nhóm từ vựng chủ đề chăm sóc sức khỏe, được sử dụng thường xuyên trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp.
Khi muốn đến khám hay cần liên hệ khoa sinh sản thì người học nên dùng từ khoa sản tiếng Anh là Department of Obstetrics and Gynecology. Đây là tên riêng của khoa sinh sản và phụ khoa có cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và nhiều thông tin liên quan. Cùng theo dõi bài viết trên học tiếng Anh nhanh hôm nay để không bỏ lỡ từ vựng chuyên ngành y khoa này nhé.
Khoa sản tiếng Anh là gì?
Khoa sản trong tiếng Anh dịch thuật là Department of Obstetrics and Gynecology
Theo từ điển online của đại học Cambridge và Longman cung cấp bản dịch thuật hàng đầu của từ khoa Sản tiếng Anh là Department of Obstetrics and Gynecology. Trong từ điển chuyên ngành y khoa của Mỹ thì khoa sản được viết tắt là OB nói về chức năng chính của khoa này là ngành liên quan trong lĩnh vực y khoa nghiên cứu đến thai kỳ và quá trình sinh nở của phụ nữ.
Cụm danh từ ghép Department of Obstetrics and Gynecology là tên gọi riêng của khoa sản phụ viết trên bảng tên, phòng khám hay trên bản đồ chỉ dẫn ở các bệnh viện lớn. Người học tiếng Anh sử dụng cụm danh từ ghép này làm chủ ngữ đứng đầu câu và tân ngữ đứng sau động từ thường hay động từ tobe.
Ví dụ: Nếu em muốn sinh ra một đứa bé đáng yêu thì em nên đến khoa Sản để được chăm sóc quá trình mang thai thường xuyên.
→ If you want to give birth a cute baby, you have to go to the that Department of Obstetrics and Gynecology in order to be cared for pregnant process regularly.
Xem thêm: Bác sĩ sản khoa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn phiên âm IPA
Cách phát âm từ Department of Obstetrics and Gynecology theo IPA
Dựa theo những nguyên tắc phiên âm thế giới IPA, từ khoa Sản trong tiếng Anh (Department of Obstetrics and Gynecology) được phiên âm theo ngữ điệu Anh-Anh là /dɪˈpɑːt.mənt əvˌɒbˈstet.rɪksˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/ còn ngữ điệu Anh-Mỹ là /dɪˈpɑːt.mənt əvˌɑːbˈstet.rɪksˌɡaɪ.nəˈkɒl.ə.dʒi/.
Cách phát âm từ department đơn giản giống nhau ở cả 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Sự khác nhau giữa hai cách phát âm Anh-Mỹ là từ obstetrics có thể là nguyên âm /ɒ/ (đọc giống như nguyên âm ‘a’) hay nguyên âm /ɑː/ (đọc giống như nguyên âm ‘a’ kéo dài hơi hơn bình thường). Còn các nguyên âm và phụ âm trong từ obstetrics chỉ thay đổi phụ âm /c/ biến đổi thành phụ âm /k/.
Đối với cách phiên âm của từ gynecology thì tất cả sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm đều tuân thủ theo nguyên tắc IPA là:
- Phụ âm /y/ → nguyên âm đôi /aɪ/ đọc giống như vần ai trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /e/ → nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /o/ → nguyên âm /ɑː/ (đọc giống như nguyên âm ‘a’ nhưng kéo dài hơi) hoặc nguyên âm /ɒ/ tương tự như nguyên âm ‘a’ trong tiếng Việt.
- Tiếp vĩ ngữ -logy → đuôi /lə.dʒi/ đọc thành hai âm tiết khác biệt.
Nhóm từ và cụm từ liên quan đến từ khoa sản tiếng Anh
Tham khảo một vài thuật ngữ chuyên ngành khoa sản phụ trong tiếng Anh
Bằng cách theo dõi bài viết liên quan từ khoa Sản trong tiếng Anh trên hoctienganhnhanh mà người học trực tuyến còn nắm bắt thêm những từ và cụm từ chuyên ngành thường được sử dụng nhất.
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
obstetrics and gynecology |
sản khoa và phụ khoa |
Quickening (Q) |
Tăng tốc |
a gynecological examination |
Khám phụ khoa |
Postpartum (PP) |
Sau sinh |
Antenatal clinics |
phòng khám tiền sản |
Last menstrual period (LMP) |
Kỳ kinh nguyệt cuối cùng |
Cesarean section (c/s) |
Mổ lấy thai |
Last normal menstrual period (LNMP) |
Kỳ kinh nguyệt bình thường cuối cùng |
Ultrasound (u/s) |
Siêu âm |
Previous menstrual period (PMP) |
Kỳ kinh nguyệt trước đó |
Rupture of membranes (ROM) |
Vỡ màng ối |
Rupture of bag of water (RBOW) |
Vỡ túi nước ối |
Artificial rupture of membranes (AROM) |
Vỡ màng nhân tạo |
Spontaneous Rupture of membranes (SROM) |
Vỡ màng tự phát |
Xem thêm: Nữ hộ sinh tiếng Anh là gì? Học cách phát âm, ví dụ
Như vậy, từ khoa Sản tiếng Anh là Department of Obstetrics and Gynecology sở hữu cách phát âm riêng biệt theo IPA và sử dụng phổ biến trong lĩnh vực chuyên ngành sản khoa. Cho nên người học tiếng Anh có thể theo dõi bài viết chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để nâng cao vốn từ vựng chuyên sâu hơn nhé.