Bệnh thủy đậu tiếng Anh là gì? Học phát âm theo giọng Anh - Mỹ
Bệnh thủy đậu tiếng Anh là chickenpox thuộc từ chuyên ngành, sở hữu cách phát âm riêng biệt giúp bạn biết cách đọc từ vựng chuẩn phiên âm quốc tế.
Từ bệnh thủy đậu tiếng Anh là chickenpox được xem như bản dịch thuật hàng đầu nhất hiện nay. Trong bài viết hôm nay Học tiếng Anh nhanh sẽ chia sẻ tới các bạn cách phát âm, ứng dụng trong hội thoại giao tiếp chính xác. Hãy xem ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về kiến thức này nhé.
Bệnh thủy đậu tiếng Anh là gì?
Dịch thuật từ bệnh thủy đậu trong tiếng Anh
Theo cách dịch thuật trong từ điển Longman Dictionary of Contemporary English thì từ bệnh thủy đậu dịch sang tiếng Anh là chickenpox. Trong đó người Mỹ lại có cách viết khác với người Anh là chicken pox. Bệnh thủy đậu là bệnh truyền nhiễm gây ra những cơn sốt nhẹ và vết mụn đỏ trên toàn thân.
Danh từ chickenpox thuộc nhóm từ chuyên ngành y khoa liên quan đến illness và disability là loại danh từ không đếm được (uncountable noun). Vai trò của danh từ chickenpox làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ bổ nghĩa cho động từ thường và động từ to be ở các thì.
Ví dụ: Khi tôi được 10 tuổi, tôi từng bị mắc bệnh thủy đậu
→ When I was 10 years old, I used to get chickenpox.
Cách phát âm từ chicken pox (bệnh thủy đậu) theo chuẩn quốc tế
Từ bệnh thủy đậu tiếng Anh là chickenpox được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu trong bảng phiên âm IPA giọng Anh-Anh là /ˈtʃɪk.ɪn.pɒks/ còn giọng Anh-Mỹ là /ˈtʃɪk.ɪn.pɑːks/. Đối với cụm danh từ ghép như chickenpox thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên của danh từ đứng đầu.
Sự khác nhau trong cách phiên âm từ chickenpox của người Anh và người Mỹ nằm ở âm tiết cuối. Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ɒ/ (người Anh đọc giống như nguyên âm /o/ nhưng ngắn hơi hơn) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ đọc giống như nguyên âm /a/ nhưng kéo dài hơi hơn).
Các nguyên âm và phụ âm trong từ chickenpox được thay đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /ɪ/.
- Phụ âm đôi /ch/ biến đổi thành phụ âm /tʃ/ đọc giống như phụ âm /s/ trong tiếng Việt.
- Phụ âm /x/ biến đổi thành phụ âm /ks/.
Cụm từ liên quan tới từ bệnh thủy đậu trong tiếng Anh
Các từ tiếng Anh liên quan đến bệnh thủy đậu
Người học tiếng Anh trực tuyến trên hoctienganhnhanh có thể tham khảo bảng tổng hợp những từ chuyên ngành y khoa liên quan đến từ vựng bệnh thủy đậu tiếng Anh (chickenpox) dưới đây:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
to contract chickenpox |
Mắc bệnh thủy đậu |
Loss of appetite |
Mất cảm giác thèm ăn |
Develop chickenpox |
Phát triển bệnh thủy đậu |
Pink bumps |
Nốt sần màu hồng |
Get chickenpox |
Bị bệnh thủy đậu |
Infection |
Nhiễm trùng |
Itchy red blisters |
Mụn rộp đỏ ngứa |
Crusty scabbed |
Gỉ đóng vảy |
Ointments |
Thuốc mỡ |
Contagious |
Lây nhiễm |
Xem thêm: Bệnh viêm gan tiếng Anh là gì? Lựa chọn bản dịch chuẩn xác
Đoạn hội thoại tiếng Anh về nguyên nhân gây ra bệnh thủy đậu
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây người học tiếng Anh có thể biết được cách vận dụng của từ bệnh thủy đậu trong tiếng Anh vào các cuộc giao tiếp và các chủ đề liên quan đến sức khỏe và bệnh truyền nhiễm.
Katie: What happened, Henry? You seemed worried. Oh! It looks like a blister quickly gets ready. Henry, we need to test you for chickenpox. (Henry, có chuyện gì vậy cháu? Con có vẻ lo lắng. Ồ! Có vẻ như những vết phồng rộp đang hình thành nhanh chóng. Henry, chúng ta cần xét nghiệm bệnh thủy đậu cho cháu.)
Henry: Hmm… Chickenpox? (Hả… Bệnh thủy đậu hả?)
Katie: You must be having so many questions about this strange disease that most of us might have experienced. (Cháu ắt hẳn có nhiều thắc mắc về căn bệnh kỳ lạ này mà hầu hết chúng ta đều đã trải qua.)
Henry: Well! What is blister disease, also called chickenpox? (À! Bệnh thủy đậu là gì ạ?)
Katie: Chickenpox is a viral infection caused by a virus called varicella zoster also known as VZ. This virus spreads through the air when a person with chickenpox coughs and sneezes or when someone comes in direct contact with saliva mucus or liquid from blisters you can even get the chickenpox virus from touching the clothes or other subjects that have the blister liquid on them. (Bệnh thủy đậu là một bệnh nhiễm trùng do vi rút gây ra có tên là varicella zoster hay còn gọi là VZ. Loại virus này lây lan qua không khí khi người mắc bệnh thủy đậu ho và hắt hơi hoặc khi ai đó tiếp xúc trực tiếp với nước bọt, chất nhầy hoặc chất lỏng từ các vết phồng rộp. Cháu thậm chí có thể bị nhiễm virus thủy đậu khi chạm vào quần áo hoặc những vật thể khác có chất lỏng từ vết ngứa trên người.)
Như vậy, từ bệnh thủy đậu tiếng Anh là chickenpox được xem như bản dịch thuật chuẩn xác nhất trong các bản dịch khác. Người học tiếng Anh có thể tra cứu từ mới khi truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.