Bệnh viêm gan tiếng Anh là gì? Lựa chọn bản dịch chuẩn xác
Bệnh viêm gan tiếng Anh là hepatitis có cách phát âm theo IPA và thuộc nhóm từ vựng chuyên ngành y khoa được sử dụng thường xuyên trong nhiều văn bản, tài liệu.
Từ bệnh viêm gan tiếng Anh là hepatitis thuộc nhóm thuật ngữ chuyên ngành y khoa liên quan đến chủ đề illness and disability xuất hiện trong các bài thi speaking IELTS. Tất cả những kiến thức từ vựng liên quan từ hepatitis được chia sẻ qua bài viết sau đây của Học tiếng Anh nhanh nhé, cùng học ngay thôi nào.
Bệnh viêm gan tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về bản dịch thuật từ bệnh viêm gan trong tiếng Anh
Trích dẫn trong từ điển Longman Dictionary of Contemporary English bản dịch thuật hàng đầu của từ bệnh viêm gan tiếng Anh là hepatitis chỉ căn bệnh viêm nhiễm ở lá gan gây sốt và làm da chuyển sang màu vàng. Có ba loại bệnh viêm gan là: viêm gan A, B và C. Trong đó viêm gan A ít nghiêm trọng hơn viêm gan B và C.
Danh từ hepatitis thuộc nhóm danh từ không đếm được (uncountable noun) giữ vai trò cơ bản làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau động từ như động từ thường và tobe.
Ví dụ: Hơn 82% dân số của Jasper bị bệnh viêm gan phải điều trị trong vòng 4 tháng hay lâu hơn mới hồi phục.
→ More than eighty-two percent of Jasper's population had hepatitis who were treated four months or longer to recover.
Xem thêm: Bệnh ung thư tiếng Anh là gì? Học phát âm theo phiên âm quốc tế
Cách phát âm từ hepatitis (bệnh viêm gan) theo giọng chuẩn của người bản xứ
Từ bệnh viêm gan trong tiếng Anh là hepatitis được phiên âm theo nguyên tắc trong bảng phiên âm IPA giọng người Anh là /ˌhep.əˈtaɪ.tɪs/ hay giọng người Mỹ là /ˌhep.əˈtaɪ.t̬əs/. Sự khác biệt giữa 2 cách phát âm từ hepatitis với âm tiết cuối là /ɪs/ (cách phát âm của người Anh) hay /t̬əs/ (cách phát âm của người Mỹ).
Đối với danh từ hepatitis sở hữu từ 4 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Các nguyên âm a, e, i trong từ hepatitis cũng có sự biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ phát âm giống như nguyên âm ơ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /i/ trong âm tiết thứ ba biến đổi thành nguyên âm đôi /aɪ/.
- Nguyên âm /i/ trong đuôi -tis biến đổi thành nguyên âm /ɪ/ (người Anh đọc giống như nguyên âm ‘i’) hay nguyên âm /ə/ (người Mỹ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt. )
Cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh viêm gan nhiễm mỡ
Một số thuật ngữ liên quan đến bệnh viêm gan trong tiếng Anh
Bảng tổng hợp trên hoctienganhnhanh các cụm từ liên quan đến từ bệnh viêm gan tiếng Anh giúp cho người học trực tuyến vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Fulminant hepatitis |
Viêm gan siêu vi tối cấp |
Fatter liver |
Gan nhiễm mỡ |
Primary Biliary Cholangitis (PBC) hay Primary Biliary Cirrhosis |
Xơ gan mật tiên phát |
Liver failure |
Suy gan |
Hepatitis C virus |
nhiễm trùng gan, gây ra bởi virus viêm gan C |
Liver cancer |
Ung thư gan |
Hepatitis A virus |
Viêm gan A |
Autoimmune liver disease |
Bệnh gan tự miễn |
Acute liver failure |
Suy gan cấp |
Alcohol-related liver disease |
Bệnh gan liên quan đến rượu |
Xem thêm: Bệnh vàng da tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan
Đoạn hội thoại nói về bệnh viêm gan bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Người học tiếng Anh sẽ được nắm bắt thêm nhiều thông tin liên quan đến các câu hỏi thường gặp về bệnh viêm gan C để biết được cách sử dụng của từ bệnh viêm gan trong tiếng Anh (hepatitis) như thế nào?
Debi: Good morning Dr. Nancy. How are you today? (Xin chào bác sĩ Nancy. Hôm nay bác thế nào?)
Dr.Nancy: A little bit good but a lot of hepatitis patients than usual. (Có chút ổn định nhưng nhiều bệnh nhân viêm gan hơn bình thường rồi đấy.)
Debi: Wow. What's the form of hepatitis? (Ồ. Dạng viêm gan nào vậy ạ?)
Dr.Nancy: It's frequently hepatitis C. It's a virus that infects the liver. Liver infection isn't always a terrible thing which means that some people who get infected with hepatitis C which is transmitted through blood and body fluids. (Đó thường là viêm gan C. Đây là một loại Virus lây nhiễm vào gan nhiễm trùng gan không phải lúc nào cũng là điều tồi tệ. Điều đó có nghĩa là một số người nhiễm viêm gan C lây truyền qua máu và dịch cơ thể.)
Debi: What's the symptoms of having hepatitis C for a long time? (Triệu chứng của Viện Mắt viêm gan C trong thời gian dài là gì?)
Dr.Nancy: Hepatitis C doesn't always end up a bad liver infection. Some people when they first get an infection will feel maybe a little bit like any other virus achy, a little bit off. (Bệnh viêm gan C không phải lúc nào cũng dẫn đến nhiễm trùng gan nặng. Một số người phim mới nhiễm sẽ cảm thấy hơi giống bất kỳ loại virus nào khác, đau nhức và hơi khó chịu)
Như vậy, từ bệnh viêm gan tiếng Anh là hepatitis đã được bổ sung thêm cách phát âm, ví dụ minh họa và nhóm từ chuyên ngành y khoa liên quan để các bạn sử dụng trong giao tiếp. Người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng y khoa có thể theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.