MỚI CẬP NHẬT

Bộ đàm tiếng Anh là gì? Học phát âm và cụm từ liên quan

Bộ đàm tiếng Anh là walkie-talkie thuộc nhóm từ mới xuất hiện trong các từ điển song ngữ Anh-Việt nên có cách phát âm và sử dụng khác biệt trong communication​.

Từ bộ đàm tiếng Anh là walkie-talkie được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực khác nhau tạo ra sự giao tiếp đặc biệt. Do đó người học tiếng Anh trực tuyến muốn tìm kiếm cách phát âm chuẩn xác và vận dụng linh hoạt của cụm từ này. Hãy truy cập vào bài viết sau đây của Học tiếng Anh nhanh nhé.

Bộ đàm tiếng Anh là gì?

Tìm kiếm bản dịch chuẩn xác của từ bộ đàm trong tiếng Anh

Trích dẫn từ Longman Dictionary of Contemporary English bản dịch thuật hàng đầu của từ bộ đàm tiếng Anhwalkie-talkie được sử dụng phổ biến hơn các từ như two radios, handy talkie, … Bộ đàm là thiết bị đôi có thể cầm tay và sử dụng để trao đổi thông tin trong nội bộ khu vực rộng lớn như tòa nhà cao tầng, khu dinh thự, khu vực hành chính…

Danh từ walkie-talkie thuộc loại danh từ đếm được (countable noun) giữ vai trò chính là chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Cách viết chuẩn xác của cụm danh từ ghép walkie-talkie là có dấu phân cách ở giữa.

Ví dụ: Người phi công đang thông báo với hành khách và phi hành đoàn qua bộ đàm.

→ The pilot was announcing to the passengers and his crew on his walkie-talkie.

Xem thêm: Vệ tinh tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng UK, US

Cách phát âm từ walkie-talkie (bộ đàm) theo IPA

Từ bộ đàm trong tiếng Anh là walkie-talkie được phiên âm theo nguyên tắc trong bảng phiên âm IPA theo ngữ điệu Anh-Anh là /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/ còn ngữ điệu Anh-Mỹ là /ˌwɑː.kiˈtɑː.ki/. Cách nhấn trọng âm của cụm danh từ ghép walkie-talkie rơi vào âm tiết đầu tiên của từ talkie.

Ngoài ra, các nguyên âm và phụ âm trong cụm từ walkie-talkie có sự biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:

  • Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /ɔː/ (người Anh đọc giống như nguyên âm ‘o’ trong tiếng Việt) hoặc nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ đọc giống như nguyên âm ‘a’ và kéo dài hơi hơn.).
  • Nguyên âm đôi /ie/ biến đổi thành nguyên âm /i/ đọc giống như nguyên âm ‘i’ trong tiếng Việt.

Cụm từ đi với từ vựng bộ đàm tiếng Anh

Ngữ nghĩa của một số từ chuyên ngành liên quan đến bộ đàm

Những từ liên quan đến ngữ nghĩa của từ bộ đàm bằng tiếng Anh (walkie-talkie) sẽ giúp cho người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh mở rộng vốn kiến thức trong việc học và sử dụng ngôn ngữ Anh hàng ngày.

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

Anti-jamming

Chống nhiễu sóng

Transponder

Bộ chuyển tín hiệu

Autotune

Tự động dò sóng

Antenna

Ăng ten

Beacon

Đèn tín hiệu

Anti-radar

Chống ra đa

Multi-wavelength

Nhiều bước sóng

Bandwidth

Băng thông

Short-out

Ngắn mạch

Medium wave

Sóng trung bình

Short wave

Sóng ngắn

Multichannel

Nhiều kênh

Xem thêm: Khởi hành tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn IPA

Mẫu giao tiếp hướng dẫn sử dụng bộ đàm bằng tiếng Anh có dịch nghĩa

Để nâng cao thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh nhanh chóng và hiệu quả thì người học tiếng Anh nên tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:

Jack: Hey. What's going on? (Này. Có chuyện gì thế?)

Tim: I think my walkie-talkie is broken. (Tôi nghĩ rằng bộ đàm của tôi đã bị hỏng.)

Jack: Give me. What are you trying to say on this machine? (Đưa đây. Anh đang cố nói gì trên cái máy này vậy?)

Tim: I won't tell Bobby that I gotta go to the bathroom. (Tôi muốn nói với Bobby là tôi không có đi vệ sinh đâu.)

Jack: I got you. I will show you how to use a walkie-talkie on a film set. (Tôi đã hiểu rồi. Tôi sẽ chỉ cho anh cách sử dụng bộ đàm nhé.)

Tim: It may seem as easy as just turning the walkie-talkie on but there are rules in lingo that should be followed so that everyone is on the same channel. Right? (Có vẻ như rất dễ dàng để bật bộ đàm lên nhưng cũng có những quy tắc trong ngôn ngữ mà mọi người phải tuân theo để mọi người có cùng một kênh. Đúng không?)

Jack: You're right. The first thing you need to know is how to wear the walkie-talkie. Once you get the hang of it, it's quite simple just loop the earpiece around your ear and run it under your clothing. (Đúng vậy. Điều đầu tiên anh cần biết là cách đeo của bạn khi đã quen rồi thì chỉ cần vòng tai nghe quanh tai và luồn dưới quần áo là được.)

Như vậy, từ bộ đàm tiếng Anh là walkie-talkie sở hữu cách viết độc đáo và sử dụng phổ biến trong những lĩnh vực khác nhau trong đời sống của con người. Hãy cùng với chúng tôi nâng cao chất lượng học tiếng Anh bằng cách truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top