MỚI CẬP NHẬT

Vệ tinh tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng UK, US

Vệ tinh tiếng Anh là satellite, một trong thuật ngữ chuyên ngành thường dùng trong lĩnh vực hàng không, có cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong giao tiếp.

Từ vệ tinh tiếng Anh là satellite được sử dụng trong các lĩnh vực chuyên ngành vũ trụ và hàng không. Tuy nhiên người học cũng muốn tìm hiểu cách phát âm chuẩn xác và vận dụng trong các văn bản, tài liệu tiếng Anh. Tất cả những thông tin liên quan đến từ vựng này được cập nhật đầy đủ trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh nhanh.

Vệ tinh tiếng Anh là gì?

Bản dịch hàng đầu từ vệ tinh trong tiếng Anh là satellite

Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch nghĩa từ vệ tinh tiếng Anhsatellite nói về một thiết bị được gửi lên không gian có thể di chuyển quanh trái đất để thu thập thông tin hoặc liên lạc bằng radio, truyền hình, …về các hành tính khác ngoài hệ mặt trời, trái đất.

Danh từ satellite là loại danh từ đếm được nên ở dạng số nhiều chỉ cần thêm s (satellite → satellites). Vai trò của danh từ satellite là chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ cho thành phần danh từ trong câu.

Ví dụ: Human can avoid the affection of serious disaster by using a weather satellite. (Con người có thể tránh khỏi thiên tai khủng khiếp nhờ sử dụng vệ tinh thời tiết.)

Xem thêm: Hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ đồng nghĩa

Cách phát âm từ satellite (vệ tinh) chuẩn xác theo IPA

Theo các nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ vệ tinh tiếng Anh là satellite được phiên âm là /ˈsæt.əl.aɪt/. Đây là cách phát âm chung của giọng Anh và giọng Mỹ có trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm trong từ satellite như sau:

  • Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /æ/ đọc lai giọng giữa nguyên âm /a/ và /e/ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc tương tự như nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /i/ biến đổi thành nguyên âm /aɪ/ đọc như vần /ai/ trong tiếng Việt.

Cụm từ liên quan từ satellite (vệ tinh) trong tiếng Anh

Tham khảo một vài cụm từ liên quan đến từ satellite

Bên cạnh việc tìm hiểu cách dịch thuật chuẩn xác của từ vệ tinh tiếng Anh là satellite thì người học tiếng Anh còn quan tâm đến các từ đồng nghĩa và liên quan. Tất cả những từ và cụm từ liên quan đến từ satellite đều được hoctienganhnhanh tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of satellite

Meaning

Phrase of satellite

Meaning

Spy satellite

Vệ tinh do thám

satellite dish

Đĩa vệ tinh

Weather satellite

Vệ tinh thời tiết

anti-satellite

Không phải vệ tinh

Satellite television

Vệ tinh truyền hình

satellite office

Văn phòng vệ tinh

satellite phone

Vệ tinh điện thoại

satellite navigation

Điều hướng vệ tinh

communications satellite

Vệ tinh truyền thông

direct broadcast satellite

Vệ tinh phát sóng trực tiếp

Xem thêm: Phi hành gia tiếng Anh là gì? Cụm từ và đoạn hội thoại

Đoạn hội thoại sử dụng từ satellite (vệ tinh) trong thực tế

Người học tiếng Anh có thể biết cách vận dụng từ vệ tinh trong tiếng Anh (satellite) trong những cuộc giao tiếp hội thoại hàng ngày tiêu biểu như đoạn hội thoại ngắn sau đây:

Tim: Hey John, what are you looking at? It looks like you noticed an interesting light moving across the night sky. (Nè John. Anh đang nhìn gì vậy? Có vẻ như anh đang nhìn thấy một luồng sáng thú vị di chuyển trên bầu trời đêm hả.)

John: Yeah. I'm trying to figure out what it is. I don't think it's a meteor and I don't think it's an airplane either. It's moving very steadily in a straight line across the sky and it's twinkling or blinking. (Ừ. Tôi đang cố gắng tìm hiểu xem đó là gì Tôi không nghĩ đó là thiên thạch và tôi cũng không nghĩ đó là máy bay. Nó di chuyển rất đều theo đường thẳng trên bầu trời và nó nhấp nháy.)

Tim: That means it's probably a satellite. A satellite is something that orbits or goes around a planet or star and there are lots of different types. (Nghĩa là vệ tinh đó. Vệ tinh là thứ quay quanh hoặc quay quanh hành tinh, một ngôi sao và rất nhiều loại khác nhau.)

John: Are some natural things satellites? (Một số thứ khác có trong tự nhiên thì có gọi là vệ tinh không?)

Tim: Yes, it likes the moon. Because it goes around the earth. But usually when people talk about the satellite, they mean the ones that were made by people and launched into space. (Có chứ. Chẳng hạn như mặt trăng. Bởi vì mặt Trăng quay quanh trái đất. Nhưng thông thường khi con người nói về vệ tinh thì họ lại muốn nói đến những thứ do con người tạo ra và phóng vào không gian)

Như vậy, từ vệ tinh tiếng Anh là satellite sở hữu cách phát âm và sử dụng riêng biệt trong từ ngữ cảnh giao tiếp thích hợp. Vì vậy người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm những thông tin liên quan với từ vựng này cũng như xem thêm các bài viết từ vựng khác có trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top