MỚI CẬP NHẬT

Hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ đồng nghĩa

Hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anh là extrasolar planets, đây là từ vựng có cách đọc và sử dụng riêng biệt trong giao tiếp, văn bản, tài liệu bằng tiếng Anh.

Hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anh là extrasolar planets thuộc danh sách từ vựng chuyên ngành nên người học tiếng Anh ít khi tiếp xúc. Tuy nhiên, dạng từ vựng này lại thường xuất hiện trong các bài thi IELTS, TOEIC … Vì thế người học tiếng Anh có thể bổ sung thêm nhiều thông tin liên quan đến từ extrasolar planets trên Học tiếng Anh nhanh hôm nay nhé.

Hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anh là gì?

Từ hành tinh ngoài hệ mặt trời dịch sang tiếng Anh là extrasolar planets

Trong từ điển Cambridge Dictionary, hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anhextrasolar planets, một dạng từ vựng chuyên ngành ít được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Từ extrasolar planets là dạng cụm danh từ để chỉ hành tinh bên ngoài khu vực mặt trời và các tiểu hành tinh quanh xung quanh nó như là mặt trời (sun), mặt trăng (moon), thiên hà (galaxy), ngôi sao (star), dải ngân hà (Milky way) …

Cụm danh từ extrasolar là loại danh từ đếm được nên giữ vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ cho danh từ khác. Bởi vì hành tinh ngoài hệ mặt trời rất nhiều và phong phú cho nên khi đề cập đến cụm danh từ này luôn luôn ở dạng số nhiều.

Ví dụ: We can't discovery whole the extrasolar planets. (Chúng ta không thể khám phá tất cả hành tinh ngoài hệ mặt trời.)

Xem thêm: Nhà thiên văn học tiếng Anh là gì? Phát âm và mẫu giao tiếp

Cách phát âm từ extrasolar (hành tinh ngoài hệ mặt trời) chuẩn xác theo IPA

Theo tiêu chuẩn phiên âm toàn cầu IPA thì từ extrasolar (hành tinh ngoài hệ mặt trời) được phát âm theo giọng Anh - Anh là /ˌek.strəˈsəʊ.lər/ còn giọng Anh - Mỹ là /ˌek.strəˈsoʊ.lɚ/. Cách nhấn mạnh trọng âm của tính từ extrasolar có từ 3 âm tiết trở lên rơi vào âm tiết thứ ba.

Sự thay đổi của các nguyên âm và phụ âm trong từ extrasolar bao gồm:

  • Phụ âm /x/ biến đổi thành phụ âm đôi /ks/.
  • Nguyên âm /a/ biến đổi thành nguyên âm /ə/
  • Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm đôi /əʊ/ (đọc tương tự vần /au/ trong tiếng Việt) và nguyên âm đôi /oʊ/ (đọc như vần /âu/ trong tiếng Việt).

Đối với cách phát âm của cụm danh từ extrasolar planets thì người học tiếng Anh nên kết hợp giữa cách phát âm của từ extrasolar với từ planets /ˌek.strəˈsəʊ.lər ˈplæn.ɪt/ hay /ek.strəˈsoʊ.lɚ ˈplæn.ɪt/

Từ đồng nghĩa với từ hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anh (extrasolar planets)

Nắm bắt những từ liên quan đến từ extrasolar planets

Người học tiếng Anh có thể sử dụng linh hoạt những tính từ đồng nghĩa với từ extrasolar được tổng hợp trong bảng sau đây:

Similar

Meaning

Similar

Meaning

Far removed

Xa xôi

Far off

Xa thẳm

Far

Xa xăm

Distant

Xa cách

Faraway

Xa xa

Extraluminal

Ngoài ánh sáng

Extraprovincial

Ngoại tỉnh

Remote

Hẻo lánh

Extra Tribal

Ngoài bộ lạc

Outer

Ngoài không gian

Xem thêm: Phi hành gia tiếng Anh là gì? Cụm từ và đoạn hội thoại

Hội thoại sử dụng từ hành tinh ngoài hệ mặt trời bằng tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Người học tiếng Anh có thể hiểu cách sử dụng từ hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anh (extrasolar) sau khi tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây mà hoctienganhnhanh cung cấp:

Luis: Tom, could you tell me something about extrasolar planets? (Tom, Anh có thể nói với em một chút về hành tinh ngoài hệ Mặt Trời hay không?)

Tom: Let's look at the eight planets and some fun facts about each of them. (Chúng ta hãy cùng nhau xem tám hành tinh vào một số sự thật thú vị về từng hành tinh này nhé. )

Luis: Really? I think it's a lot of fun for us to learn astronomy. (Thật sao? Em nghĩ thiên văn học rất thú vị đối với chúng ta.)

Tom: Sure. The eight planets in order from the sun are Mercury, Venus, Earth, Mars, Jupiter, Saturn, Uranus and Neptune. (Chắc chắn rồi. Tám hành tinh theo thứ tự từ mặt trời là sao Thủy, sao Kim, Trái Đất, sao Hỏa, sao Mộc, sao Thổ, sao Thiên Vương và Sao Hải Vương)

Luis: Wow. Is Mercury both very hot and very cold? (Ồ, có phải sao Thủy vừa rất nóng vừa rất lạnh?)

Tom: Yes, it is. It also has many craters on its surface due to its thin atmosphere. It only takes Mercury 88 days to revolve around the Sun but slightly more than 58 days to rotate on its axis. (Đúng rồi. Sao Thủy cũng có nhiều hố trên bề mặt cho bầu khí quyển mỏng. Chúng ta chỉ mất 88 ngày để đi từ sao Thủy quanh mặt trời nhưng mất hơn 58 ngày một chút để quay quanh trục của nó. )

Luis: How about Venus? Is the planet hottest in the extrasolar planets? (Còn sao Kim thì sao? Hành tinh này có nóng nhất trong các hành tinh ngoài hệ mặt trời không?)

Tom: Yes, that's right. Venus is the hottest of all the planets with temperatures close to 900 degrees Fahrenheit. (Có chứ. Sao Kim là hành tinh nóng nhất trong tất cả các hành tinh với nhiệt độ gần 900 độ F.)

Như vậy, từ hành tinh ngoài hệ mặt trời tiếng Anh là extrasolar có cách phát âm riêng biệt theo IPA và sử dụng trong lĩnh vực chuyên ngành thiên văn học. Người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành có thể nhấn nút theo dõi những bài viết trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top