MỚI CẬP NHẬT

Cầu vồng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cầu vồng tiếng Anh là rainbow thuộc nhóm từ vựng chủ đề tự nhiên nên người học cần nắm vững cách phát âm và sử dụng từ trong ví dụ, đoạn giao tiếp hàng ngày.

Từ cầu vồng tiếng Anh là rainbow được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày trong các văn bản, tài liệu trên các phương tiện truyền thông. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu cách phát âm, ứng dụng từ rainbow có thể truy cập vào bài viết chuyên mục trên học tiếng Anh nhanh hôm nay nhé.

Cầu vồng tiếng Anh là gì?

Bản dịch nghĩa từ cầu vồng trong tiếng Anh là rainbow

Trong từ điển Anh - Anh của đại học Cambridge cung cấp các bản dịch từ cầu vồng tiếng Anhrainbow, bow. Tuy nhiên từ rainbow là bản dịch hàng đầu được sử dụng phổ biến nhất. Cầu vồng được diễn tả là một đường cong lớn với nhiều màu sắc có thể xuất hiện trên bầu trời khi nắng và sau những cơn mưa.

Danh từ rainbow là loại danh từ đếm được số ít nên các động từ đi theo sau được chia ở ngôi thứ ba số ít. Vai trò của danh từ rainbow làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ đứng sau động từ thường và động từ to be.

Ví dụ: Con gái của tôi thích xem cầu vồng xuất hiện sau những cơn mưa ngừng rơi.

→ My daughter likes to see the rainbow which usually appears after the rain stops.

Xem thêm: Mưa tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn và ví dụ liên quan

Cách phát âm theo IPA từ rainbow (cầu vồng) chuẩn xác

Theo các nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ cầu vồng trong tiếng Anh là rainbow được phiên âm theo 2 ngữ điệu Anh - Anh là /ˈreɪn.bəʊ/ còn ngữ điệu Anh - Mỹ là /ˈreɪn.boʊ/. Cả 2 cách phiên âm từ rainbow theo giọng Anh và Mỹ đều nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

Sự thay đổi của các nguyên âm trong từ rainbow tuân theo nguyên tắc chung là:

  • Nguyên âm đôi /ai/ biến đổi thành nguyên âm đôi /eɪ/ đọc như vần /ây/ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /əʊ/ (người Anh đọc như vần /âu/ trong tiếng Việt) hay nguyên âm /oʊ/ (người Mỹ đọc như vần /au/ trong tiếng Việt)

Tuy nhiên các phụ âm trong từ rainbow như r,b không bị biến đổi và có cách phát âm đơn giản. Sự khác biệt khi phát âm từ rainbow bằng giọng Anh hay Mỹ nằm ở âm tiết thứ hai.

Cụm từ liên quan từ rainbow (cầu vồng) trong tiếng Anh

Nắm vững những nghĩa của một số cụm từ liên quan đến cầu vồng trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh tại hoctienganhnhanh không những cần nắm vững về bản dịch thuật của từ cầu vồng tiếng Anh (rainbow) mà còn quan tâm đến những từ đồng nghĩa hoặc mang ý nghĩa tương tự được tổng hợp trong bảng sau đây:

Similar

Meaning

Similar

Meaning

Spectrum

Phổ màu

Multicolored

Nhiều màu

Kaleidoscopic

Vạn sắc

Prismatic

Lăng kính

Variegated

Sặc sỡ

Harlequin

Chú hề

Polychromatic

Nhiều màu sắc

Variegation

Sặc sỡ

Dream

Giấc mơ

Motley

Đa sắc

Xem thêm: Đám mây tiếng Anh là gì? Thành ngữ và cụm từ liên quan từ này

Đoạn hội thoại giao tiếp sử dụng từ rainbow (cầu vồng) trong tiếng Anh

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ rainbow mà người học tiếng Anh biết cách xử lý nhiều tình huống giao tiếp hàng ngày.

Helen: Hey Helen. Can you see the beautiful rainbow over there? (Này Helen. Em có thấy cầu vồng xinh đẹp ở đằng kia không?)

Steven: Yes, I can see it. A rainbow is a beautiful and colorful arc that appears in the sky after it rains. (Có ạ. Cầu vồng là một cung cầu vồng tuyệt đẹp và đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời sau khi trời mưa.)

Helen: Do you know how a rainbow can form? (Em có biết cầu vồng có thể hình thành như thế nào không?)

Steven: It forms when sunlight interacts with water droplets in the air. (Cầu phòng hình thành khi ánh sáng mặt trời tương tác với các giọt nước trong không khí.)

Helen: That's right. When it rains, the air becomes filled with tiny water droplets. These droplets act like little prisms, which means they can bend and separate light. (Đúng vậy. Khi trời mưa, không khí chứa đầy những giọt nước nhỏ. Những giọt nước này hoạt động giống như những lăng kính nhỏ, có nghĩa là chúng có thể bẻ cong và tách ánh sáng.)

Steven: Sure. Now, sunlight is actually made up of different colors of lights, even though we usually see it as white. (Đúng rồi. Bây giờ ánh sáng mặt trời thật sự bao gồm nhiều màu sắc khác nhau mặc dù chúng ta thường thấy nó có màu trắng.)

Helen: What happened to the water droplets? (Chuyện gì đã xảy ra với những giọt nước đó?)

Steven: When light passes through the water droplets in the air, it gets split into its different colors. (Khi ánh sáng đi qua các giọt nước trong không khí, nó bị tách thành nhiều màu sắc khác nhau.)

Như vậy, bản dịch hàng đầu của từ cầu vồng tiếng Anh là rainbow được bổ sung thêm nhiều thông tin như cách phát âm và sử dụng trong giao tiếp và các văn bản dịch thuật khác. Người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng bằng cách thường xuyên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top