MỚI CẬP NHẬT

Chiến sĩ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Chiến sĩ tiếng Anh là soldier thuộc nhóm từ vựng quân đội, các bạn cần học cách phát âm chuẩn phiên âm IPA và sử dụng chính xác trong ví dụ và giao tiếp.

Từ chiến sĩ tiếng Anh là soldier được sử dụng thường xuyên trong nhiều văn bản, tài liệu chuyên đề quân sự. Người học có thể cùng Học tiếng Anh Nhanh xem ngay những kiến thức từ vựng liên quan đến từ soldier như cách phát âm, sử dụng trong giao tiếp, ví dụ minh họa qua bài viết sau. Cùng học ngay thôi nào!

Chiến sĩ tiếng Anh là gì?

Bản dịch thuật chuẩn phát từ chiến sĩ trong tiếng Anh là soldier

Trích dẫn từ Longman Dictionary of Contemporary English nhiều bản dịch từ chiến sĩ tiếng Anhwarrior, fighter, champion… Tuy nhiên, trong văn phong của người Anh thì từ soldier được xem là bản dịch chuẩn xác nhất.

Soldier là một người lính rèn luyện trong quân đội và có khả năng chiến đấu chống lại kẻ thù khi đất nước xảy ra chiến tranh.

Danh từ soldier là loại danh từ đếm được nên khi chuyển đổi sang dạng số nhiều chỉ cần thêm s vào cuối từ (soldier → soldiers). Vai trò của danh từ soldier làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu hoặc bổ ngữ cho danh từ khác.

Ví dụ: Con trai của tôi hi vọng trở thành một người lính khi cậu ấy lớn lên trong tương lai.

→ My son hopes to become a soldier when he grows up in the future.

Xem thêm: Quân đội tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Cách phát âm từ soldier (chiến sĩ) theo nguyên tắc IPA

Từ chiến sĩ trong tiếng Anh là soldier được phiên âm theo nguyên tắc phiên âm thế giới IPA giọng Anh-Anh là /ˈsəʊl.dʒər/ còn giọng Anh-Mỹ lại có cách phát âm là /ˈsoʊl.dʒɚ/. Đối với danh từ có từ hai âm tiết trở lên như soldier thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Sự khác biệt giữa hai cách phát âm của người Anh và người Mỹ là sự biến đổi của nguyên âm /o/ thành 2 dạng nguyên âm đôi /əʊ/ hay /oʊ/. Người Anh thường phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ tương tự vần ‘âu’ trong tiếng Việt. Còn người Mỹ phát âm nguyên âm đôi /oʊ/ giống như vần ‘au’ trong tiếng Việt.

Cụm từ liên quan đến từ vựng chiến sĩ tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề chiến sĩ

Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh có thể tham khảo thêm một số từ vựng liên quan đến chủ đề chiến sĩ, quân đội để sử dụng trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày qua bảng sau.

Synonyms & Similar Words

Meaning

Synonyms & Similar Words

Meaning

Cyber soldier

Lính mạng

Fighter pilot

Phi công chiến đấu

Foot soldier

Lính bộ binh

Peacekeeper

Người gìn giữ hòa bình

Citizen soldier

Lính công dân

Paratrooper

Lính nhảy dù

Soldier of fortune

Lính đánh thuê

Skirmisher

Người lính đánh thuê

Raider

Phi cơ

Servicewoman

Nữ quân nhân

Conqueror

Người chinh phục

Crusader

Người thập tự chinh

Guardsman

Người bảo vệ

Combatant

Người chiến đấu

Xem thêm: Quân nhân tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại tiếng Anh liên quan đến chủ đề chiến sĩ

Người học tiếng Anh có thể biết cách sử dụng từ chiến sĩ trong tiếng Anh (soldier) một cách linh hoạt sau khi tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp ngắn sau đây:

Mr Guruji: Hi young man. How are you today? (Chào chàng trai trẻ. Hôm nay cậu thế nào rồi?)

John: Not so bad. Are you okay? Which war did you fight in? (Không tệ. Ông có khỏe không? Ông đã tham gia chiến đấu trong những cuộc chiến tranh nào?)

Mr Guruji: When I became a young soldier like you, I fought in the Second World War. My flotilla was the third flotilla. And there were 12 of us. We took part in the North African Campaign. And then we went on to the invasion of Sicily. (Khi tôi trở thành một người lính trẻ giống như anh tôi đã chiến đấu trong thế chiến thứ hai. Đội tàu của tôi là đội tàu thứ ba và có 12 người. Chúng tôi đã tham gia chiến dịch Bắc Phi và sau đó tiếp tục xâm lược Sicily.)

John: How long were you away for? (Ông đã đi xa trong bao lâu?)

Mr Guruji: Two years. In those days it was a different war, a soldier had to go where you were sent. And some soldiers went to North Africa and went right through, and never got home till war after these days. (2 năm. Vào thời đó đã xảy ra những cuộc chiến khác nên người lính phải đi đến nơi được cử đến. Và một số người lính đã đến Bắc Phi và đi thẳng qua và không bao giờ trở về nhà cho đến khi có chiến tranh sau những ngày này.)

Như vậy, từ chiến sĩ tiếng Anh là soldier sở hữu cách phát âm theo giọng của người Anh và người Mỹ khác nhau. Cho nên người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm nhiều thông tin liên quan đến từ vựng này khi theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn hôm nay nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top