Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì? Bản dịch và cách phát âm
Công văn nhập cảnh tiếng Anh là approval letter on arrival được xem như bản dịch sát nghĩa được lựa chọn từ trang từ điển song ngữ Anh Việt đại học Cambridge.
Từ công văn nhập cảnh tiếng Anh là approval letter on arrival được nhiều người học tiếng Anh tìm kiếm bản dịch hàng đầu để áp dụng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khi làm thủ tục giấy tờ. Cho nên người học tiếng Anh có thể tham khảo nội dung bài viết trên Học tiếng Anh nhanh về cách phát âm ví dụ minh họa và ứng dụng của cụm từ này trong thực tiễn.
Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì?
Bản dịch chuẩn xác của cụm từ công văn nhập cảnh trong tiếng Anh
Theo sự tổng hợp các bản dịch từ công văn nhập cảnh tiếng Anh trên các trang từ điển online của đại học Cambridge và Longman, chúng ta lựa chọn bản dịch phù hợp là approval letter on arrival. Công văn nhập cảnh được hiểu là loại giấy tờ chứng minh người nước ngoài được phép cấp visa nhập cảnh vào Việt Nam.
Tất cả những thông tin liên quan đến thời hạn, loại visa, nơi nhận visa của người được cấp công văn nhập cảnh đều thể hiện trên giấy phép này.
Cụm danh từ ghép approval letter on arrival thuộc loại danh từ đếm được nên có vai trò như một danh từ cơ bản làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu. Ngoài ra cụm danh từ ghép này cũng được sử dụng với nhiều trạng từ và tính từ để làm phong phú thêm về ngữ nghĩa.
Ví dụ: Mỗi quốc gia đều có những quy định và thủ thuật riêng về công văn nhập cảnh khi bạn muốn đến đất nước của họ.
→ Each country has its regulation and procedures on approval letters on arrival when you want to enter their land.
Xem thêm: Thủ tục giấy tờ tiếng Anh là gì? Bản dịch phổ biến nhất
Cách phát âm từ approval letter on arrival (công văn nhập cảnh)
Cụm từ công văn nhập cảnh trong tiếng Anh là approval letter on arrival được phiên âm theo các tiêu chuẩn quy định trong bảng phiên âm IPA theo ngữ điệu người Anh và người Mỹ khác nhau. Người Anh phát âm cụm từ này là /əˈpruː.vəl ˈlet.ər ɒn əˈraɪ.vəl/ còn người Mỹ đọc là /əˈpruː.vəl ˈlet̬.ɚ ɑːn əˈraɪ.vəl/.
Đối với cụm danh từ như approval letter on arrival thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ hai của từ approval và arrival. Ngoài ra cụm danh từ này cũng chịu sự biến đổi của các nguyên âm và phụ âm trong cấu trúc theo nguyên tắc IPA.
Từ approval được thay đổi các nguyên âm như sau:
- Nguyên âm /a/ → nguyên âm /ə/ cách phát âm tương tự nguyên âm ‘ơ’.
- Nguyên âm /o/ → nguyên âm /uː/ đọc tương tự như nguyên âm u nhưng kéo dài hơn trong bình thường.
- Tiếp vĩ ngữ /al/ → đuôi -əl
Các nguyên âm trong từ arrival được biến đổi theo nguyên tắc IPA là:
- Nguyên âm /a/ → nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt
- Nguyên âm /a/ → nguyên âm đôi /aɪ/ đọc giống như vần ‘ai’ trong tiếng Việt.
Cụm từ liên quan tới từ công văn nhập cảnh tiếng Anh
Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến vấn đề xin visa nhập cảnh
Người học tiếng Anh trên hoctienganhnhanh không chỉ cập nhật được bản dịch chuẩn xác của từ công văn nhập cảnh trong tiếng Anh mà còn được tham khảo thêm một số từ liên quan đến các giấy tờ nhập cảnh vào Việt Nam.
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Procedures to apply for entry letter |
Thủ tục xin công văn nhập cảnh |
Official dispatch of guarantee for foreigners on entry |
Công văn bảo lãnh cho người nước ngoài được nhập cảnh |
Procedures to sponsor foreigners to enter |
Thủ tục bảo lãnh người nước ngoài nhập cảnh |
Time of entry in Vietnam |
Thời gian nhập cảnh tại Việt Nam |
Fees for applying for immigration |
Lệ phí xin công văn nhập cảnh |
Personal information of foreigners |
Thông tin cá nhân của người nước ngoài |
Purpose of visit |
Mục đích chuyến đi |
Approval letter for landing visa at the airport |
Công văn duyệt để xin visa khi xuống máy bay |
Vietnam entry permit |
Văn bản cho phép nhập cảnh Việt Nam |
Vietnam Immigration Department |
Cục quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam |
Fees for applying for immigration |
Lệ phí xin công văn nhập cảnh |
On arrival at border gate |
Công văn nhập cảnh tại cửa khẩu |
Minister of Public Security of Vietnam |
Bộ Công an Việt Nam |
Procedures to apply for entry letter |
Thủ tục xin công văn nhập cảnh |
Xem thêm: Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan
Như vậy, cụm từ công văn nhập cảnh tiếng Anh approval letter on arrival được dịch thuật sát nghĩa trong từ điển trong ngữ Anh Việt. Để người học tiếng Anh có thể áp dụng khi giao tiếp và xử lý những trường hợp xuất trình giấy tờ tại các cửa khẩu sân bay. Hãy thường xuyên truy cập vào truy mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn để củng cố thêm nhiều từ vựng chuyên ngành liên quan nhé.