MỚI CẬP NHẬT

Thủ tục giấy tờ tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi kèm

Thủ tục giấy tờ tiếng Anh là paperwork nói chung về các văn bản, tài liệu liên quan đến thủ tục hành chính có cách đọc và sử dụng riêng biệt trong giao tiếp.

Từ thủ tục giấy tờ tiếng Anh là paperwork được xem như bản dịch thuật phù hợp ngữ nghĩa Anh-Việt được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Do đó người học trực tuyến muốn tìm kiếm thêm thông tin liên quan đến từ paperwork có thể theo dõi bài viết của Học tiếng Anh nhanh dưới đây nha.

Thủ tục giấy tờ tiếng Anh là gì?

Bản dịch chuẩn xác của từ thủ tục giấy tờ sang tiếng Anh

Từ điển tiếng Anh–Việt thuộc Longman Dictionary of Contemporary English cung cấp bản dịch của từ thủ tục giấy tờ tiếng Anhpaperwork. Một trong những từ vựng chuyên ngành offices, business là loại giấy tờ liên quan đến hợp đồng, ký kết, bảo hiểm …

Cấu tạo của danh từ ghép paperwork được hình thành bằng cách kết hợp hai danh từ đơn là paper và work. Danh từ paperwork là loại danh từ không đếm được (uncountable noun) có chức năng làm chủ ngữ đứng đầu câu hoặc tân ngữ.

Ví dụ: Tôi để cho vợ tôi dành hết phần lớn thời gian của cô ấy để làm thủ tục giấy tờ tại sân bay

→ I’m leaving my wife to spend most of her time on paperwork at the airport.

Xem thêm: Công văn nhập cảnh tiếng Anh là gì? Bản dịch và cách phát âm

Cách phát âm từ paperwork (thủ tục giấy tờ) theo IPA

Từ thủ tục giấy tờ trong tiếng Anh là paperwork được phiên âm theo nguyên tắc trong bảng phiên âm IPA /ˈpeɪ.pə.wɜːk/. Đây là cách phát âm từ paperwork ở cả 2 ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Đối với cụm danh từ ghép paperwork thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.

Các nguyên âm trong cụm danh từ ghép paperwork được biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:

  • Nguyên âm /a/ → nguyên âm đôi /eɪ/ đọc giống như vần ‘ây’ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /e/ → nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /o/ → nguyên âm /ɜː/ có cách phát âm tương tự nguyên âm ‘ơ’ nhưng kéo dài hơi hơn bình thường.

Cụm từ liên quan tới từ vựng thủ tục giấy tờ tiếng Anh

Giới thiệu một số thủ tục giấy tờ (paperwork) tại sân bay

Nhóm từ vựng chuyên ngành liên quan đến các loại thủ tục giấy tờ trong tiếng Anh được hoctienganhnhanh tổng hợp trong bảng sau đây, giúp người học trực tuyến nâng cao vốn từ của mình để sử dụng cho nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.

Synonyms and Similar Words

Meaning

Synonyms and Similar Words

Meaning

Passport

Hộ chiếu

Identity card

Thẻ căn cước

Drivers License

Giấy phép lái xe

Boarding pass

Thẻ lên máy bay

Passport card

Thẻ hộ chiếu

Travel visa

Thị thực du lịch

Permanent resident card

Thẻ thường trú

Travel itinerary

Lịch trình du lịch

Border crossing card

Thẻ cho phép qua biên giới

International travel insurance

Bảo hiểm du lịch quốc tế

Xem thêm: Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Mẫu giao tiếp nói về việc hoàn thành thủ tục giấy tờ tại sân bay

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến từ thủ tục giấy tờ trong tiếng Anh mà người học sau đây mà chúng tôi chia sẻ, sẽ giúp các bạn hiểu rõ cách dùng từ vựng thủ tục giấy tờ trong tiếng Anh và các từ vựng khác liên quan chuẩn.

Mr Green: Excuse me? Do you know where the check-in desk for American Airlines is? (Xin lỗi cho tôi hỏi quầy làm thủ tục của hãng hàng không American airlines ở đâu?)

Thomas: Yes, it's here. I'm able to help you finish all paperwork before departure. Can I have your ticket and your passport, please? (Vâng. Ở đây ạ. Tôi có thể giúp ông hoàn tất mọi thủ tục giấy tờ trước khi khởi hành. Tôi có thể lấy vé và hộ chiếu của ông được không?)

Mr Green: Okay. Here you go. (Được. Đây nè.)

Thomas: Thank you. Do you have any carry-on luggage? (Cảm ơn. Ông có hành lý xách tay hay không?)

Mr Green: Yes, this bag. (Vâng, cái túi xách này.)

Thomas: Can you put it on the scales please? (Ông có thể đặt nó lên cân được không?)

Mr Green: Sure. (Được.)

Thomas: And do you have any check in luggage? (Và không có hành lý ký gửi hay không?)

Mr Green: Yes, one suitcase. (Có, một cái vali.)

Thomas: You should pack your luggage yourself. (Ông nên tự đóng gói hành lý của mình.)

Như vậy, từ thủ tục giấy tờ tiếng Anh là paperwork được sử dụng khá phổ biến trong cách cuộc hội thoại giao tiếp của người bản xứ. Vì vậy người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm cách phát âm, ví dụ minh họa và những từ chuyên ngành liên quan trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top