Đại dương tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn phiên âm IPA
Đại dương tiếng Anh là ocean thuộc nhóm từ vựng địa lý và đại dương được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực và đời sống hàng ngày của người Anh.
Từ đại dương tiếng Anh là ocean được xem như bản dịch thuật hàng đầu nhất hiện nay. Tuy nhiên người mới bắt đầu học tiếng Anh chưa nắm bắt những thông tin liên quan đến từ vựng này có thể cập nhật bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh tuần này. Để biết được cách phát âm chuẩn xác theo IPA và vận dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.
Đại dương tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về từ đại dương trong tiếng Anh là ocean
Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật từ đại dương tiếng Anh là ocean để chỉ một khu vực, vùng biển rất lớn. Từ ocean còn được sử dụng kèm tên các đại dương nằm ở các châu lục trên thế giới.
Ví dụ:
- Pacific ocean: biển Thái Bình Dương.
- Atlantic ocean: biển Tây Đại dương
Danh từ ocean trong tiếng Anh là danh từ đếm được ở dạng số ít nên động từ đi kèm được chia ở dạng ngôi thứ ba số ít. Khi muốn sử dụng danh từ ocean ở dạng số nhiều thì chỉ cần thêm s vào cuối từ (ocean → oceans).
Ví dụ: Chúng tôi đã khám phá ra những sinh vật kỳ diệu này đang sống dưới đáy biển Ấn Độ Dương cách đây nhiều năm.
→ We discovered these mysterious creatures which are living at the bottom of the Indian ocean many years ago.
Xem thêm: Biển tiếng Anh là gì? Ví dụ và phát âm chuẩn
Cách phát âm theo IPA từ ocean (đại dương) chuẩn xác
Từ đại dương dịch sang tiếng Anh là ocean được phát âm dựa vào những nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA cho giọng người Anh là /ˈəʊ.ʃən/ còn giọng người Mỹ là /ˈoʊ.ʃən/. Sự khác biệt giữa cách phát âm từ ocean của người Anh và người Mỹ là nguyên âm của âm tiết đầu tiên /o/ biến đổi thành nguyên âm đôi /əʊ/ (người Anh đọc giống như vần ‘au’ trong tiếng Việt) hay /oʊ/ (đọc giống như vần ‘âu’ trong tiếng Việt).
Đối với danh từ ocean có từ 2 âm tiết trở lên thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Tiếp và ngữ -cean biến đổi thành /ʃən/ bao gồm phụ âm /ʃ/ đọc cong lưỡi như phụ âm /s/ trong tiếng Việt. Còn nguyên âm /ə/ có cách phát âm giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa với từ ocean (đại dương) trong tiếng Anh
Ngữ nghĩa của một số từ vựng liên quan đến từ đại dương trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh tại hoctienganhnhanh không chỉ quan tâm đến bản dịch nghĩa chuẩn xác của từ đại dương tiếng Anh (ocean) mà còn quan tâm đến một số từ vận đồng nghĩa hoặc mang ý nghĩa tương đương.
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Synonyms & Similar Words |
Meaning |
Atlantic ocean |
Đại Tây Dương |
Marine |
Thuộc về vùng biển |
Pacific ocean |
Thái Bình Dương |
Oceanic |
Đại dương |
Indian ocean |
Ấn Độ Dương |
Maritime |
Hàng Hải |
Arctic ocean |
Bắc Băng Dương |
Briny |
Vùng nước mặn |
Antarctic ocean |
Nam Cực Dương |
Brine |
Vùng nước muối |
Xem thêm: Con cá voi tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan
Đoạn hội thoại sử dụng từ đại dương bằng tiếng Anh (ocean) có dịch nghĩa
Người học tiếng Anh trực tuyến có thể biết cách vận dụng từ đại dương trong tiếng Anh (ocean) khi trò chuyện, giao tiếp hàng ngày trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Matthew: Hi Laura. I plan to go to Florida this winter break. (Chào Laura. Tôi đang có kế hoạch đến Florida vào kỳ nghỉ đông này.)
Laura: Oh. I have come back from Florida. The scenery was just too much for the eyes and it was quieter there. The water was crystal clear. (Ồ. Tôi vừa trở về từ Florida phong cảnh ở đó đẹp tuyệt vời và rất yên tĩnh. Nước trong vắt.)
Matthew: What did you do there? (Em còn làm gì ở đó?)
Laura: I went snorkeling and I could see all the corals under the water. (Em đã đi lăn và nhìn thấy tất cả các rạn san hô dưới nước.)
Matthew: What animals have you ever seen under the ocean? (Em đã nhìn thấy những loài sinh vật nào ở dưới đại dương?)
Laura: I've seen sharks, fishes, seals, octopus, … (Em đã nhìn thấy cá mập, các loài cá, hải cẩu, bạch tuộc …)
Matthew: Some species of shark are now endangered. You spied seals from the shore. Right? (Một số loài cá mập hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng. Em nhìn thấy hải cẩu trên bờ biển. Đúng không?)
Laura: I've touched an octopus for the first time. A sea creature with a soft, oval body and eight tentacles. (Em đã chạm vào cơ thể của bạch tuộc lần đầu tiên. Đó là một loài sinh vật biển có thân hình bầu dục mềm mại và có 8 xúc tu. )
Matthew: What did you see more at the beach? (Em đã nhìn gì ở bãi biển nữa?)
Laura: I walked along the beach collecting small crabs at night. (Em đi dọc bờ biển để bắt những con cua nhỏ vào ban đêm.)
Như vậy, bản dịch thuật hàng đầu của từ đại dương tiếng Anh là ocean thuộc loại từ vựng phổ thông được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực và đời sống. Người học tiếng Anh có thể nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình bằng cách thường xuyên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.