MỚI CẬP NHẬT

Đảo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa

Đảo tiếng Anh là island thuộc từ vựng chủ đề thiên nhiên và địa lý, có cách phát âm riêng biệt theo IPA và sử dụng phù hợp trong từng ngữ cảnh khác nhau…

Bản dịch hàng đầu của từ đảo tiếng Anh là island được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực và đời sống hàng ngày. Người học tiếng Anh muốn tìm hiểu thêm những thông tin liên quan đến từ vựng này có thể cập nhật bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh. Chúng tôi tổng hợp và chia sẻ bản dịch, cách phát âm và ứng dụng trong hội thoại chuẩn văn phong của người bản xứ.

Đảo tiếng Anh là gì?

Bản dịch thuật hàng đầu từ đảo trong tiếng Anh là island

Theo các bản dịch thuật Anh - Việt trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ đảo tiếng Anhisland, isle hay invert. Trong đó từ island là bản dịch hàng đầu của từ đảo trong tiếng Anh để chỉ vùng đất hay khu vực lãnh thổ bị nước bao vây.

Danh từ island thuộc loại danh từ đếm được nên khi chuyển đổi sang dạng số nhiều chỉ cần thêm s (island → islands). Vai trò cơ bản của danh từ island làm chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ cho danh từ khác.

Ví dụ: Hokkaido là một trong những đảo lớn nhất ở Nhật Bản là điểm đến du lịch xinh đẹp.

→ Hokkaido is one of the largest islands in Japan which is a beautiful destination.

Xem thêm: Chủ quyền lãnh thổ tiếng Anh là gì? Ví dụ và mẫu hội thoại

Cách phát âm từ island (đảo) chuẩn xác theo IPA

Cho dù là cách phát âm của người Anh hay người Mỹ thì từ đảo trong tiếng Anh cũng được phiên âm theo nguyên tắc IPA là /ˈaɪ.lənd/. Danh từ có từ 2 âm tiết trở lên như island nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

Trong đó, các nguyên âm và phụ âm trong từ island được biến đổi như sau:

  • Nguyên âm /i/ → nguyên âm đôi /aɪ/ đọc như vần ‘ai’ trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm /a/ → nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm ‘ơ’ trong tiếng Việt.

Từ island không có sự thay đổi các phụ âm nên cách phát âm từ vựng này cực kỳ đơn giản và dễ nhớ.

Từ đồng nghĩa với từ đảo tiếng Anh (island)

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của một số từ vựng đồng nghĩa với từ island

Bên cạnh việc tìm hiểu về bản dịch thuật chuẩn xác của từ đảo trong tiếng Anh (island) thì người học tiếng Anh có thể bổ sung thêm những từ đồng nghĩa với từ island như sau:

Synonyms & Similar Words

Meaning

Synonyms & Similar Words

Meaning

Isle

Đảo

Archipelago

Quần đảo

Atoll

Đảo san hô

Cay

Cồn đất (đảo nhỏ)

Islet

Đảo nhỏ

Holm

Bánh lái

Coral reef

Rạn san hô

Peninsula

Bán đảo

Barrier reef

Rặn chắn

Landmass

Khối đất liền

Xem thêm: San hô tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Đoạn hội thoại sử dụng từ island (đảo) kèm dịch nghĩa

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn liên quan đến từ đảo trong tiếng Anh (island) mà hoctienganhnhanh chia sẻ, người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm cách sử dụng chuẩn từ island như thế nào?

Tom: Are there any islands in your country? (Có đảo nào ở đất nước của bạn hay không?)

Linda: Yes, there are. There is one famous island called Sentosa, famed for its crystal clear water and white sands. I've heard the pagodas are very interesting to visit there as well. I haven't been. (Có chứ. Có một hòn đảo nổi tiếng tên là Sentosa, nổi tiếng với làn nước trong vắt và bãi cát trắng. Tôi nghe nói rằng các ngôi chùa ở đó cũng rất thú vị để tham quan tôi chưa từng đến đó.)

Tom: What do you like to do when you are on an island? (Em thích làm gì khi ở trên đảo?)

Linda: Beach of course. Behind that, I like getting to know the local culture and food. I especially enjoy drinking coconut water fresh off the palm trees and trying local fish recipes. Moreover, I enjoy getting hair braided by locals. (Tất nhiên là bãi biển rồi. Ngoài ra tôi thích tìm hiểu về văn hóa và ẩm thực địa phương. Tôi đặc biệt thích uống nước dừa tươi từ cây cọ và thử các công thức nấu cá địa phương hơn nữa. Tôi thích được người dân địa phương tết tóc.)

Tom: Describe a country you would like to visit on your summer break. (Hãy mô tả một quốc gia mà em muốn đến thăm vào kỳ nghỉ hè của mình.)

Linda: I'd like to share with you a country I would like to visit called the Maldives. I've never been there before so It would be a good chance to discover a new country and a totally different culture. (Tôi muốn chia sẻ với anh một quốc gia mà em đã đến thăm có tên là Maldives. Em chưa từng đến đó trước đây, đây sẽ là cơ hội tuyệt vời để khám phá một quốc gia mới và một nền văn hóa hoàn toàn khác biệt.)

Như vậy, từ đảo tiếng Anh là island được nhận xét là một bản dịch thuật hàng đầu trong từ điển chuyên sâu. Người học tiếng Anh muốn nắm vững cách phát âm và sử dụng chuẩn xác các từ vựng khác có thể truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top