Đau bụng tiếng Anh là gì? Bản dịch thông dụng và phát âm
Đau bụng tiếng Anh là stomachache có cách phát âm theo tiêu chuẩn IPA và sử dụng trong những ngữ cảnh giao tiếp, văn bản, tài liệu chuyên ngành y khoa.
Từ đau bụng tiếng Anh là stomachache thuộc nhóm thuật ngữ của chủ đề illness and disability. Người học tiếng Anh trực tuyến muốn tìm hiểu những thông tin liên quan đến từ stomachache có thể truy cập vào bài viết của Học tiếng Anh nhanh dưới đây nha. Chúng tôi cập nhật đầy đủ thông tin liên quan đến từ này để giúp cho người học nâng cao vốn từ vựng của bản thân.
Đau bụng tiếng Anh là gì?
Từ đau bụng trong tiếng Anh được viết là stomachache hay stomach ache
Theo bản dịch thuật được trích dẫn trong từ điển Longman Dictionary of Contemporary English thì từ đau bụng tiếng Anh là stomachache. Từ stomachache chỉ những cơn đau ở khu vực bên trên hay gần vùng bụng của cơ thể con người hay các động vật khác.
Danh từ stomachache là một loại danh từ ghép có thể ở dạng danh từ không đếm được (uncountable noun). Trong cấu trúc câu tiếng Anh chuẩn xác thì danh từ stomachache vẫn giữ vai trò làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu.
Ví dụ: Con gái nhỏ của tôi đã bị đau bụng sau khi ăn gà rán đã trữ lạnh trong tủ lạnh.
→ My little daughter got a terrible stomachache after eating that chicken fried which was stored in the fridge.
Xem thêm: Dạ dày tiếng Anh là gì? Học ví dụ và thành ngữ liên quan
Cách phát âm từ stomachache (đau bụng) theo nguyên tắc IPA
Từ đau bụng trong tiếng Anh là stomachache được phiên âm theo tiêu chuẩn trong bảng phiên âm IPA là /ˈstʌm.ək.eɪk/. Đối với cụm danh từ ghép stomachache thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Còn các nguyên âm và phụ âm trong cụm từ stomachache bị biến đổi theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA như sau:
- Nguyên âm /o/ biến đổi thành nguyên âm /ʌ/ đọc giống như nguyên âm /â/ trong tiếng Việt.
- Nguyên âm /e/ biến đổi thành nguyên âm /ə/ đọc giống như nguyên âm /ơ/ trong tiếng Việt.
- Phụ âm /c/ biến đổi thành phụ âm /k/.
- Tiếp vĩ ngữ -ache biến đổi thành /eɪk/.
Cụm từ đi với từ vựng đau bụng tiếng Anh
Ngữ nghĩa của các từ liên quan đến triệu chứng đau bụng trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh trực tuyến có thể cập nhật thêm những từ và cụm từ nói về các triệu chứng liên quan tới đau bụng trong tiếng Anh. Tất cả những từ và cụm từ liên quan đến từ stomachache được hoctienganhnhanh tổng hợp trong bảng sau đây:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Brush border |
Đau ruột non |
Diarrhoea |
Tiêu chảy |
Indigestion |
Chứng ăn khó tiêu |
Unassimilable |
Không đồng hóa được |
Food poisoning |
Ngộ độc thực phẩm |
Vermiform appendix |
Ruột thừa hình giun |
Constipation |
Táo bón |
Digestive tract |
Đường tiêu hóa |
Xem thêm: Buồn nôn tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và đoạn hội thoại
Mẫu giao tiếp giữa bác sĩ và bệnh nhân bị đau bụng bằng tiếng Anh có dịch nghĩa
Người học tiếng Anh có thể biết được cách vận dụng của từ đau bụng trong tiếng Anh khi đến khám bệnh và trình bày các triệu chứng để bác sĩ chữa trị.
Diana: I had stomachache and loose motions since last night. I also vomited a few times in the night. (Tôi bị đau bụng mà tiêu chảy từ đêm hôm qua. Tôi cũng nôn vài lần vào ban đêm.)
Dr.Michael: What did you eat yesterday? (Hôm qua cô đã ăn gì?)
Diana: I ate some snacks at the roadside eatery. It's likely a result of that. (Tôi ăn một số đồ ăn nhẹ ở quán ăn ven đường. Có lẽ là do ăn đồ ăn đó.)
Dr.Michael: You ate contaminated food. Because of diarrhea, you have lost plenty of body fluids. You need to be hydrated. Drink water regularly. Mix some Glucon-D powder or Electral in it. Fruit juice is fine, too. Avoid caffeine, dairy products, and solid food at least till the evening. And get plenty of rest. (Cô đã ăn thức ăn bị ô nhiễm. Do bị tiêu chảy cô đã mất rất nhiều chất lỏng trong cơ thể. Cô cần phải bù nước, uống nước thường xuyên. Trộn một ít bột Glucon-D và Electral vào đó. Nước ép trái cây cũng tốt. Tránh dùng cà phê, các sản phẩm từ sữa và thức ăn rắn ít nhất cho đến tối. Và nghỉ ngơi thật nhiều. )
Diana: Any medicines, doctor? (Có cần uống thuốc không bác sĩ?)
Dr.Michael: Yes, I'm describing a few to control diarrhea. (Có chứ. Tôi đang kê toa thuốc để kiểm soát tiêu chảy)
Diana: Thank you, doctor. (Cảm ơn bác sĩ.)
Như vậy, bản dịch thuật hàng đầu của từ đau bụng tiếng Anh là stomachache được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.
Người học tiếng Anh trực tuyến có thể học thêm các từ vựng chuyên ngành liên quan bằng cách theo dõi bài viết trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé.