Buồn nôn tiếng Anh là gì? Cụm từ liên quan và đoạn hội thoại
Buồn nôn tiếng Anh là nauseous (thuộc từ illness and disability) được sử dụng nói về viêm dạ dày ruột, tắc ruột, say tàu xe, viêm ruột thừa, đau nửa đầu,...
Từ buồn nôn tiếng Anh là nauseous được sử dụng để nói về triệu chứng của người mắc bệnh nào đó liên quan đến cơ quan nội tạng. Ngoài ra từ này cũng được phiên âm và ứng dụng theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Các bạn hãy tìm hiểu thêm những kiến thức từ vựng quan trọng về từ này qua bài viết sau đây của Học tiếng Anh nhanh nhé.
Buồn nôn tiếng Anh là gì?
Tìm kiếm bản dịch chuẩn xác từ buồn nôn bằng tiếng Anh
Theo cách dịch thuật Anh-Anh trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ buồn nôn trong tiếng Anh là nauseous được dùng để chỉ tình trạng người nào đó cảm thấy muốn ói. Từ nauseous được sử dụng phổ biến trong từ điển tiếng Anh-Mỹ.
Từ nauseous là loại tính từ đơn sở hữu từ 3 âm tiết trở lên với vai trò bổ nghĩa cho danh từ nên thường đứng phía trước danh từ đó. Ở dạng so sánh hơn thì áp dụng cấu trúc the more nauseous (buồn nôn hơn) và so sánh nhất thì sử dụng cấu trúc the most nauseous (buồn nôn nhất).
Ví dụ: Ông ấy cảm thấy hơi buồn nôn khi vừa bước vào căn hộ đó vì rác bẩn.
→ He felt slightly nauseous when he had just come into that apartment due to rubbish.
Xem thêm: Ruột thừa tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh - Mỹ
Cách phát âm từ nauseous (buồn nôn) theo tiêu chuẩn IPA
Từ buồn nôn tiếng Anh nauseous được phiên âm theo tiêu chuẩn trong bảng phiên âm IPA theo giọng Anh-Anh là /ˈnɔː.zi.əs/ hoặc /ˈnɔːʒəs/ còn giọng Anh-Mỹ là /ˈnɑː.ʃəs/. Đối với tính từ dài có 3 âm tiết trở lên như nauseous thì trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Các nguyên âm và phụ âm trong từ nauseous cũng có nhiều sự biến đổi theo nguyên tắc IPA như sau:
- Nguyên âm đôi /au/ biến đổi thành nguyên âm /ɔː/ (người Anh đọc giống như nguyên âm ‘o’ và kéo dài hơi hơn) hay nguyên âm /ɑː/ (người Mỹ đọc giống như nguyên âm ‘a’ kéo dài hơi hơn).
- Tiếp vĩ ngữ -seous biến đổi thành /zi.əs/ và /ʒəs/ (người Anh đọc với phụ âm /z/) hoặc /ʃəs/ (người Mỹ đọc với phụ âm /s/).
Tùy theo ngữ cảnh giao tiếp với người Anh hoặc người Mỹ mà người học tiếng Anh lựa chọn ngữ điệu của từ nauseous phù hợp để tạo sự thuận lợi trong quá trình trao đổi thông tin.
Cụm từ đi kèm với từ buồn nôn (nauseous) trong tiếng Anh
Nhóm từ liên quan đến từ buồn nôn trong tiếng Anh
Người học tiếng Anh không chỉ nắm vững bản dịch thuật chuẩn xác của từ buồn nôn tiếng Anh. Bạn còn cập nhật thêm những thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến lĩnh vực y khoa khi tham khảo bảng tổng hợp sau đây:
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Synonyms and Similar Words |
Meaning |
Seasickness |
Say sóng |
Sick-making |
Gây buồn nôn |
Airsickness |
Say máy bay |
Spew |
Nôn mửa |
Car Sickness |
Say xe hơi |
Chunder |
Buồn ói |
Dry heave |
Nôn khan |
Travel Sickness |
Say du lịch |
Retch |
Nôn mửa |
Woozy |
Choáng váng |
Stomach bug |
Đau bụng |
Stomach flu |
Cúm dạ dày |
Queasy |
Mắc ói |
Disgorge |
Nôn ra |
Xem thêm: Dạ dày tiếng Anh là gì? Học ví dụ và thành ngữ liên quan
Hội thoại song ngữ nói về triệu chứng buồn nôn và lo lắng
Để học được cách vận dụng linh hoạt từ buồn nôn bằng tiếng Anh thì người học trực tuyến cần tham khảo nội dung đoạn hội thoại giao tiếp ngắn mà hoctienganhnhanh cung cấp sau đây:
John: I always have anxiety and nauseous feelings all the time. (Anh luôn cảm thấy lo lắng và buồn nôn mọi lúc.)
Diana: Are you sick? So many people who struggle with anxiety also feel sick. They feel nauseous. So you should find out any tips to help you struggle with feeling nauseous. (Anh có bị bệnh hay không rất nhiều người gặp chứng lo lắng cũng cảm thấy buồn nôn. Họ cảm thấy muốn ói. Vì vậy anh nên tìm hiểu bất kỳ mẹo nào giúp cho anh giảm bớt cảm giác buồn nôn này.)
John: I feel that way in the morning. It affects my whole body, my physical sensations. (Anh cảm thấy như vậy vào buổi sáng. Nó ảnh hưởng đến toàn bộ cơ thể và các giác quan vật lý của anh.)
Diana: I hate the feeling nauseous every time I'm supposed to eat. (Em ghét cảm giác buồn nôn mỗi khi muốn ăn món gì đó.)
John: Sure. So do I. I know I should eat but then the thought of eating makes you want to just vomit. (Uhm. Anh cũng vậy. Anh biết anh muốn ăn nhưng khi nghĩ đến việc ăn khiến anh chỉ muốn nôn.)
Như vậy, từ buồn nôn tiếng Anh là nauseous thuộc nhóm từ chuyên ngành y khoa và khám chữa bệnh cho con người. Hơn nữa, tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn còn rất nhiều bài viết chia sẻ bản dịch chuẩn xác của các từ vựng khác, nếu bạn cần có thể tham khảo thêm.